đậu nành

Dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ đến các bạn một loại cây, loại hạt vô cùng quen thuộc đối với mọi người nhưng không phải ai cũng biết. Đó là Đậu nành, Đậu nành trong tiếng việt ý nghĩa được thể hiện như thế nào? còn trong tiếng anh ra sao. Mời các bạn cùng tìm hiểu quả bài viết Đậu nành tiếng anh là gì? Từ vựng được thể hiện ra sao nhé.

Đậu nành tiếng anh là gì?

Đậu nành tiếng anh là : Soy Beans

Phiên âm trong tiếng anh của đậu nành : /sɔɪ/ ˌbiːn/

Đậu tương hay đỗ tương, đậu nành ( tên khoa học Glycine max ) là loại cây họ Đậu ( Fabaceae ), là loài địa phương của Đông Á. Loài này giàu hàm lượng chất đạm protein, được trồng để làm thức ăn cho người và gia súc .

đậu nành
Cây đậu tương là cây thực phẩm có hiệu suất cao kinh tế tài chính lại dễ trồng. Sản phẩm từ cây đậu tương được sử dụng rất phong phú như dùng trực tiếp hạt thô hoặc chế biến thành đậu phụ, ép thành dầu đậu nành, nước tương, làm bánh kẹo, sữa đậu nành, okara … phân phối nhu yếu đạm trong khẩu phần ăn hàng ngày của người cũng như gia súc .

Ngoài ra, trong cây đậu tương còn có công dụng tái tạo đất, tăng hiệu suất những cây xanh khác. Điều này có được là hoạt động giải trí cố định và thắt chặt N2 của loài vi trùng Rhizobium cộng sinh trên rễ cây họ Đậu .

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “đậu nành”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh.

– Đậu nành, dầu cọ, cây bạch đàn…

Soybeans, palm oil, eucalyptus trees…

– Loại trà sữa màu nâu pha đá và nước đậu nành.

Iced dirty chai with soy.

– Một đĩa trái cây cùng yến mạch trộn sữa đậu nành.

Fruit platter and oatmeal with soy milk.

– Là poo poo hoặc lớn dán dày của đậu nành lên men đậu.

Is to poo poo or big thick paste of fermented soya bean.

– Ống mắt của ếch là một bệnh nghiêm trọng đối với đậu nành ở miền Nam Hoa Kỳ và gần đây đã bắt đầu mở rộng sang phía Bắc Hoa Kỳ, nơi đậu nành được trồng .

Frog eye leaf spot is a major disease on soybeans in the southern U.S. and has recently started to expand into the northern U.S. where soybeans are grown.

– Nếu bạn cho cá hồi ăn đậu nành và không gì cả, hắn sẽ nổ tung.

If you feed salmon soy with nothing else, it literally explodes.

Lợi ích của đậu nành trong song ngữ :

+ Soybeans may promote heart health

Hạt đậu nành có thể tăng cường sức khỏe cho tim

+ Soybeans can help with weight loss

Hạt đậu nành có thể hỗ trợ giảm cân

+ Soybeans can boost bone health

Hạt đậu nành có thể tăng cường sức khoẻ xương

+ Soybeans may help ease menopausal symptoms

Hạt đậu nành có thể giúp giảm bớt các triệu chứng mãn kinh

+Soybeans may protect against some cancers

Hạt đậu nành có thể chống lại một số bệnh ung thư

+ Soybeans are very versatile

Hạt đậu nành rất đa năng

Những lợi ích mà hạt đậu nành mang lại rất đáng kể, Vậy bài viết Đậu nành tiếng anh là gì? sẽ giúp bạn tìm hiểu được những lợi ích đó cũng như cách phát âm về Đậu nành khi giao tiếp. Mời các bạn cùng đón đọc tất cả những bài viết liên quan đến tiếng anh để có nhiều kiến thức hơn nữa. Xin cảm ơn.

Nội dung tìm hiểu thêm :

 

Rate this post