đỗ đen

Đậu đen xanh lòng được dân gian biết đến trong việc chế biến các món chè nhưng ít ai biết được loại đậu này có tác dụng gì? Đậu đen tiếng anh là gì? Hạt đậu đen tiếng anh là gì? Danh từ và  phiên âm của đậu đen trong tiếng anh, Ý nghĩa của đậu đen được sử dụng như thế nào? Bài viết sau đây sẽ giúp hiểu rõ hơn về cách đọc đậu đen trong tiếng anh, tác dụng của đậu đen, và những điều cần lưu ý.

Đậu đen tiếng anh là gì?

Tên tiếng Anh của Đậu Đen: Catjang, Catjang cowpeas. ( green black beans heart )

Phiên âm trong tiếng anh : /blæk//biːn/

Tên thường gọi: Đậu đen, đỗ đen. Tên gọi khác: Ô đậu, Hắc đại đậu, Hương xị.

Loài đậu này có nguồn gốc ở Châu Phi, sau đó được du nhập lan sang Châu Á. Ở nước ta, đậu đen được trồng ở khắp các tỉnh thành phố.

đỗ đen

Trong đậu đen có chứa các chất dinh dưỡng tốt cho cơ thể: glucid, xenlulo, protid, lipid, calories, lysine, methionine, tryptophane, canxi, phốt pho, carotene,… Ngoài ra, trong đậu đen còn chứa nhiều sắt giúp tăng lượng hồng cầu trong máu, cải thiện sắc tố da. Đậu đen giảm cân nhờ những chất như albumin, vitamin A, B, C, PP, muối khoáng, chất xơ… giúp tăng cường năng lượng cho cơ thể mà không có chất béo gây hại.

Ví dụ :

– We have fried bananas, black beans, rice, a stew…

Ở đây có chuối chiên, đậu đen, cơm, thịt hầm…

– Several different varieties of beans were grown, including pinto, red, and black beans.

Một số giống khác của đậu đã được trồng, bao gồm cả pinto, đỏ và đậu đen.

– “Behind the glasses, tiny eyes like black peas flitted from me to Farid. “” Salaam alaykum,”” he said.”

Sau mắt kính là đôi mắt nhỏ như hai hạt đậu đen, lướt từ tôi sang Farid: – Salaam alykum

– Many restaurants serve chile con queso with such added ingredients as pico de gallo, black beans, guacamole, and ground beef or pork.

Nhiều nhà hàng phục vụ chile con queso với các nguyên liệu bổ sung như pico de gallo, đậu đen, guacamole, và thịt bò và/hoặc thịt lợn băm.

– I made oatmeal cookies, peanut-butter bars dark-chocolate macadamia-nut wedges.

Tôi làm bánh bằng lúa mạch, bánh bơ đậu phụng… Kẹo chocolat đen, kẹo hạnh nhân…

Tác dụng của đậu đen trong song ngữ :

+ Effects on the digestive system: Tác dụng với hệ tiêu hóa

+ Treatment of bleeding hemorrhoids: chữa trĩ ra máu

+ Black hair, bright eyes: Làm đen tóc, sáng mắt

+ Treatment of painful back ribs: Chữa lưng sườn đau nhói

+ Cure forbidden speech can’t speak: Chữa cấm khẩu không nói được

+ Help women lose weight: Giúp chị em phụ nữ giảm cân

+ Cure dizziness caused by anemia : Chữa chóng mặt do thiếu máu

+ Drinking green black beans has the effect of curing urinary and urinary retention: Uống đậu đen xanh lòng có tác dụng chữa đại tiểu tiện bí gắt

Mách bạn những bài thuốc chữa bệnh của đậu đen xanh lòng :

  1. Cure diabetes: Chữa đái tháo đường
  2. Treatment of rheumatism, pain , hot stomach and constipation: Trị phong thấp, đau nhức, nóng bụng và táo bón
  3. Treatment of dizziness and vertigo caused by blood loss: Trị chứng hoa mắt, chóng mặt do mất máu
  4. Medicines for chronic hepatitis: Bài thuốc trị viêm gan mạn:
  5. Back pain treatment: trị đau lưng
  6. Helps reduce fever : Giúp hạ sốt
  7. Treatment of blurred vision, dizziness, vertigo in the elderly: Trị mắt mờ, hoa mắt, chóng mặt ở người lớn tuổi

Bài viết này đã hướng dẫn bạn cách đọc và phiên âm bằng tiếng anh, Hi vọng sẽ giúp các bạn hiểu được Đậu đen tiếng anh là gì? Hạt đậu đen tiếng anh là gì? để giao tiếp thuận tiện hơn. Các bạn xem thêm các bài viết khác của chúng tôi về các loại hạt bằng tiếng anh nhé.

Xem thêm tại đây :

Rate this post