Con cua tiếng anh là gì? Cua là loài động vật chứa rất nhiều chất dinh dưỡng cho cơ thể con người, nhất là trẻ em và phụ nữ mang thai. Nó là con vật quen thuộc với mọi người, tuy nhiên rất ít người có thể biết đến con cua tiếng anh là gì? cách sử dụng từ vựng như thế nào. Cách phân loại hình dạng của con cua ra sao. Dưới bài viết này chúng tôi sẽ gửi đến các bạn những thông tin liên quan đến con cua trong tiếng anh giúp các em có thể bổ sung vốn từ vựng tiếng anh của mình, mời các bạn cùng theo dõi.
Con cua tiếng anh là gì?
Crab Dịch sang tiếng việt là con cua
Phiên âm là : (kræb)
Phân thứ bộ Cua hay cua thực sự (danh pháp khoa học: Brachyura) là nhóm chứa các loài động vật giáp xác, thân rộng hơn bề dài, mai mềm, mười chân có khớp, hai chân trước tiến hóa trở thành hai càng, vỏ xương bọc ngoài thịt, phần bụng nằm bẹp dưới hoàn toàn được che bởi phần ngực. Động vật dạng cua có nhiều tại tất cả các vùng biển, đại dương. Có loài sống trong sông, suối, đồng ruộng, chẳng hạn như các loài trong họ Cua núi (Potamidae) hay họ Cua đồng (Parathelphusidae) và một số loài sống trên cạn (họ Gecarcinidae). Đầu cua và thân được nối liền nhau vào một khối có lớp mai bọc bên ngoài.
Xem thêm :
Ví dụ về cách sử dụng từ vựng trong tiếng anh
– Đến tinh vân Con Cua đầy huyền bí, tàn tích của một vụ nổ siêu tân tinh
On to the mysterious Crab Nebula, the remnant of a supernova explosion
– [216] Những con cua bị một sinh vật tên là Sacculina ký sinh.
Crabs are parasitized by a creature called Sacculina.
– Theo lẽ tự nhiên, nó co lại ngay khi con cua chạm vào chúng.
Now, they normally retract as soon as a crab touches them.
– Là của chúng tôi để cung cấp cho sinh con cua màu của Thiên nhiên.
Is our village to give birth nature’s color crab.
– Nhưng cuộc đời một con tôm hùm cũng trị giá bằng cuộc đời một con cua.
But a lobster’s life is worth a crab’s.
– Và ngay khi những con cua động đến cánh tay, nó tắt hết ánh sáng
And as soon as the crabs touched the arm, it was lights out.
Một số từ vựng liên quan
- Seal (siːl): Con hải cẩu
- Penguin (ˈpɛŋgwɪn): Con chim cánh cụt
- Squid (skwɪd): Con mực
- Stingray: Cá đuối
- Jellyfish (ˈʤɛlɪfɪʃ): Con sứa
- Swordfish (sɔːdfɪʃ): Con cá kiếm
- Starfish (ˈstɑːfɪʃ): Con sao biển
- Crab (kræb): Con cua
- Seahorse (kræb): Con cá ngựa
- Octopus (ˈɒktəpəs): Bạch tuộc
- Blue whale (bluː weɪl): Cá voi xanh
- Turtle (ˈtɜːtl): Con rùa
- Carp /kɑrp/: Cá chép
Với những thông tin về con cua tiếng anh là gì ở dưới đây, Hi vọng các em bổ sung vốn từ vựng của mình trong từ điển tiếng anh cũng như sử dụng trong giao tiếp hàng ngày được trôi chảy hơn.