con vẹt

Con vẹt tiếng anh là gì? Bạn đang học tiếng anh về chủ đề con vật nhưng từ vựng thì khó nhớ, khó diễn tả. Cách sử dụng từ trong tiếng anh tương ứng với mỗi chủ đề như thế nào? Những câu hỏi này xoay quanh bạn không thể học được. Dưới bài viết này sẽ giúp bạn trả lời những thắc mắc cũng như giúp bạn học tốt môn tiếng anh qua những ví dụ hình ảnh cụ thể về con vẹt, Vậy con vẹt tiếng anh là gì? cách đọc như thế nào khi giao tiếp. Mời các bạn cùng đón đọc.

Con vẹt tiếng anh là gì?

Vẹt còn được gọi là chim két hay chim kơ tia là các loài chim gồm khoảng 393 loài trong 92 chi của Bộ Vẹt Psittaciformes, được tìm thấy chủ yếu ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.

Vẹt là một trong những loài chim thú vị có thể nhại lại con người và những tiếng động khác. Vẹt khá tinh quái nên nó trở thành loại vật nuôi được nhiều người yêu thích

Con vẹt trong tiếng Anh là parrot, đọc theo phiên âm tiếng Anh là /ˈpær.ət/

con vẹt

Ví dụ về con vẹt trong tiếng anh :

– Ngoài kích thước của chúng, xương rất giống với những con vẹt Mascarene khác.
Apart from their size, the bones were very similar to those of other Mascarene parrots.

– Giống như hắn ta đang bóp một con vẹt hay gì đó.
It’s like he’s up there strangling a parrot or something.

– Alfredo không nuôi bất kì con vẹt nào.
Alfredo doesn’t have any pet parrots.

– Cô muốn đổi cái gì lấy con vẹt?
What do you want for the parrot?

– Mẹ chỉ cần đọc tên chương mục và các đoạn tiết là con vẹt sẽ đọc cho mẹ nghe . ”
Mama just has to name the chapter and the verse and the parrot recites it . ”

– Chẳng hạn, tại Úc trong một năm gần đây, các tấm kính đã giết hại khoảng 30 con vẹt Lathamus discolor, hiện nay loài vẹt này chỉ còn 2.000 con.
For example, in Australia in one recent year, glass killed about 30 swift parrots, of which only 2,000 remain.

Một số loài vẹt hiện nay :

  • Vẹt xám: Vẹt xám là một loài chim có kích thước trung bình có nguồn gốc từ Châu Phi. Những con chim này chủ yếu là màu xám với các mỏ màu đen và lông đuôi màu đỏ.
  • Vẹt Macaw (vẹt đuôi dài): Chúng thể có kích thước từ nhỏ (Hahn’s Macaw, dài khoảng 12 inch) đến lớn (vẹt lục bình, dài khoảng 40 inch). Macaws có nguồn gốc từ Mexico, Trung Mỹ và Nam Mỹ và có đuôi dài và mỏ lớn.
  • Vẹt Cockatiel (vẹt xám Úc): Cockatiel là loài chim nhỏ có đuôi nhọn là loài đặc hữu của Úc. Trong khi những con vẹt Cockatiel được nuôi làm thú cưng đã được lai tạo để có nhiều màu sắc khác nhau. Thì vẹt Cockatiel hoang dã thường có màu xám với những đốm trắng ở hai bên cánh và những đốm màu cam ở hai bên mặt của chúng.
  • Vẹt Budgerigar (vẹt yến phụng): Chúng là một loài vẹt nhỏ, đuôi dài và sống chủ yếu ở Úc. Những con chim này có màu xanh lá cây tươi sáng với đầu màu vàng và màu đen trên cánh.
  • Vẹt Amazon: Vẹt Amazon là loài vẹt có kích thước trung bình, đuôi ngắn có nguồn gốc từ Nam Mỹ, Trung Mỹ và Caribe. Những con chim này chủ yếu có màu xanh lá cây với các màu nhấn tươi sáng khác nhau theo loài.

Để hiểu thêm các loài vẹt cũng như cách phát âm chuẩn về con vẹt tiếng anh là gì? bierelarue sẽ giúp bạn điều đó, Hãy tìm hiểu thông tin để nắm vững được bài viết nhé.

Tìm hiểu thêm :

 

Rate this post