thằn lằn

Con thằn lằn tiếng anh là gì? Bạn đang học về thế giới động vật chủ đề bò sát, những con vật nào mà bạn đang tìm hiểu cũng như biết đến chúng. Từ vựng nào trong tiếng anh giúp bạn học nhanh và ghi nhớ được lâu, Dưới bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn con bò sát mà hầu như ai cũng biết đó là con thằn lằn. Tuy nhiên con thằn lằn trong tiếng anh có ý nghĩa gì? cách sử dụng từ vựng về con thằn lằn. Cùng theo dõi những thông tin dưới đây.

Xem thêm :

Con thằn lằn tiếng anh là gì?

Lizard Dịch sang tiếng việt là con thằn lằn

Phiên âm là (ˈlɪzəd)

Thằn lằn là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài. Chúng có mặt trên tất cả các lục địa trừ Nam Cực cũng như hầu hết các dãy núi lửa đại dương. Nhóm này, theo phân loại truyền thống nó là phân bộ Lacertilia, bao gồm tất cả các loài còn tồn tại của Lepidosauria, chúng là Sphenodontia (như tuatara) hay rắn – tạo thành một cấp tiến hóa. Trong khi các loài rắn được xếp chung với nhánh Toxicofera mà chúng tiến hóa ra, Sphenodont là nhóm chị em với một nhóm đơn ngành lớn hơn là Bò sát có vảy, nhóm này bao gồm cả thằn lằn và rắn.

thằn lằn

Một số từ vựng liên quan đến con thằn lằn

  • Frog (frɒg): Con ếch
  • Crocodile (ˈkrɒkədaɪl): Con cá sấu
  • Lizard (ˈlɪzəd): Con thằn lằn
  • Chameleon (kəˈmiːliən): Con tắc kè hoa
  • Dinosaurs (ˈdaɪnəʊsɔːz): Con khủng long
  • Toad (təʊd): Con cóc
  • Cobra (ˈkəʊbrə): Con rắn hổ mang
  • Turtle (tɜːtl): Con rùa
  • Dragon (ˈdrægən): Con rồng
  • Snail (sneil): Ốc sên

Ví dụ mô tả con thằn lằn trong song ngữ

– Một con thằn lằn trên cây gậy của tôi… nó là điềm xấu.
A lizard on my staff it is a bad omen.

– Đối với những con thằn lằn sa mạc đó, câu trả lời thật dễ dàng.
For those desert lizards, the answer is easy.

– Ôi, tổ tiên ta cử một con thằn lằn đến giúp ta ư?
My ancestors sent a little lizard to help me?

– Ông ta tự biến bản thân thành một con thằn lằn khổng lồ.
He has transformed himself into a lizard.

– Ai muốn cầm con thằn lằn mỗi lần muốn uống nước chứ.
Who wants to touch a lizard every time you need a drink?

– 17 Con thằn lằn nhỏ bé dường như không bị ảnh hưởng bởi trọng lực.
17 The tiny gecko lizard seems to defy gravity.

– Con thằn lằn này thường bị nhầm lẫn với thằn lằn đá agama đầu đỏ (Agama agama).
This lizard is often confused with the red-headed rock agama (Agama agama).

Những thông tin về con thằn lằn tiếng anh là gì? giúp bạn hiểu rõ hơn về chủng loại và cách giao tiếp về loài bò sát này.

Rate this post