Con gián tiếng anh. Như các bạn đã biết từ vựng về con vật trong tiếng anh là rất đa dạng, bạn đã tìm hiểu cũng như học được từ vựng về con vật nào rồi. Con gián tiếng anh là gì? sẽ giúp bạn hiểu thêm về một loại từ vựng về một cụm từ, chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày nhưng cũng lại vô cùng mới một số người. Cách sử dụng từ ngữ về loại từ vựng này như thế nào cũng như đặc điểm về con vật này ra sao, những thông tin bên dưới sẽ giúp bạn giải đáp những vướng mắc.
Ý nghĩa về Con gián trong tiếng anh
Trong tiếng Anh, thường thì con Gián thường có tên gọi là Cockroach.
Cách phát âm: / ˈKɒk.rəʊtʃ /.
Loại từ: danh từ.
Gián là một số loài côn trùng thuộc bộ Blattodea mà có thể mang mầm bệnh cho con người. Phổ biến nhất là loài gián Mỹ (Periplaneta americana), có chiều dài khoảng 30 mm (1.2 inch), gián Đức (Blattella germanica), dài khoảng 15 mm (0.59 inch), gián châu Á, Blattella asahinai, cũng khoảng 15 mm (0.59 inch), gián phương Đông (Blatta orientalis), khoảng 25 mm (.98 inch), gián vành nâu, Supella longipalpis (serville) dưới 1.2 cm, và gián xám Periplaneta fuliginosa (serville), khoảng 2.5 cm. Gián nhiệt đới thường lớn hơn nhiều, và ngược lại với quan điểm phổ biến, các loài gián đã tuyệt chủng và các loài ‘roachoids’ như Cacbon Archimylacris và Permi Apthoroblattina không lớn như các loài gián hiện đại. Trong số 4600 loài gián có khoảng 30 loài sống trong môi trường gần con người. Khoảng bốn loài gián được biết đến là loài gây hại.
Tìm hiểu thêm :
Ví dụ về con gián trong tiếng anh
– Vậy là, bạn chỉ mới quan sát được khoảng 1% bộ não của một con gián thôi đó!
So you’re looking at roughly one percent of the brain of a cockroach.
– Khi các con gián đã phục hồi từ cú chích đầu tiên, nó không cố gắng chạy trốn.
When the cockroach has recovered from the first sting, it makes no attempt to flee.
– Đó là điều khiến bạn đánh em trai bạn, giẫm lên 1 con gián, cào cấu mẹ bạn.
It’s what made you smack your baby brother, stamp on a cockroach, scratch your mother.
– Nhưng nếu bạn có phá hủy cả ngôi nhà, vẫn còn sót lại những con gián.
But even if you bug bomb a house, there’s always a few cockroaches left.
– Bạn có một hình hoàn chỉnh — ở đây là một con gián.
You get a folded shape — in this case, a cockroach.
– Tớ mở cửa nhà phát hiện 1 con gián.
I was running an open house, and I spotted a cockroach.
Một số từ vựng liên quan đến con gián
- Ladybug (ˈleɪdɪbʌg): Con bọ rùa
- Grasshopper (ˈgrɑːsˌhɒpə): Con châu chấu
- Cockroach (ˈkɒkrəʊʧ): Con gián
- Honeycomb (ˈhʌnɪkəʊm): Sáp ong
- Parasites (ˈpærəsaɪts): Ký sinh trùng
- Caterpillar (ˈkætəpɪlə): Sâu bướm
- Mosquito (məsˈkiːtəʊ): Con muỗi
- Tarantula (təˈræntjʊlə): Con nhện lớn
- Praying mantis (ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs): Bọ ngựa
- Tarantulatə (ˈræntjʊlə): Loại nhện lớn
- Mosquitoməs (ˈkiːtəʊ): Con muỗi
Cùng tìm hiểu về con gián tiếng anh là gì? cũng như về đặc điểm của chúng trong tiếng anh ra sao? Cách sử dụng từ sao cho phù hợp với ngữ cảnh nhất.