mèo ăn

Cho mèo ăn tiếng anh là gì? Với mỗi loại thú cưng sẽ có những loại thức ăn riêng khác nhau, vậy đối với con mèo những thực phẩm bạn nên cho mèo ăn là gì? những loại không nên cho được sử dụng trong tiếng anh. Sau đây bierelarue sẽ giới thiệu đến bạn những thực phẩm nên và không nên cho mèo ăn trong tiếng anh cũng như cách gọi cho mèo ăn tiếng anh là gì? Hãy xem thêm bài viết để biết rõ hơn về cách cho mèo ăn trong tiếng anh.

Cho mèo ăn tiếng anh là gì?

Cho mèo ăn tiếng anh là : feed the cat

Mèo là động vật thuần ăn các loại thịt. Thịt chính là thực phẩm thiết yếu vì bổ sung protein, acid amin cho mèo. Hầu hết các loại thịt mèo đều thích ăn và ăn được. Những loại thịt tốt nhất cho mèo có thịt heo, bò, gà… Trong đó, ức gà rất được mèo yêu thích. Ức gà thường được hấp để giữ nguyên vị thanh ngọt sau đó xé sợi nhỏ để mèo ăn.

Xem thêm tại đây :

mèo ăn

Những món nên và không nên khi cho mèo ăn :

Thức ăn nên cho mèo ăn :

– Cá : Fish

– Hải sản : Seafood

– Thịt : Meat

– Gan động vật : Animal liver

– Sữa : Milk

– Hạt khô đóng gói : Packaged dried seeds

– Pate : Pate

– Rau củ : Vegetable

 Thức ăn không nên cho mèo ăn :

1. Chocolate, trà, cafe, hạt đậu và các đồ uống chứa Caffeine: Chocolate, tea, coffee, beans and other caffeinated beverages

2. Rượu hoặc các đồ uống có cồn: Wine or alcoholic beverages

3. Thức ăn, đồ uống có tinh dầu chanh:  Food and drink with lemon essential oil

4. Nho tươi và nho khô:  Fresh grapes and raisins

5. Quả bơ:  Avocado

6. Sữa, các sản phẩm của sữa, kem:  Milk, dairy products, ice cream

7. Bánh kẹo có nhiều đường: Confectionery with a lot of sugar

8. Hành, hành tây, tỏi, hẹ, rau thơm: Onions, onions, garlic, chives, herbs

9. Nấm ăn:  Edible mushrooms

10. Bột mì:  Wheat flour

11. Thức ăn dành riêng cho chó: Dog food

12. Trứng sống: Raw eggs

13. Thịt sống và cá sống: Raw meat and raw fish

14. Không cho mèo ăn riêng cá ngừ: Don’t feed your cat tuna alone

15. Mỡ thừa và các loại xương:  Excess fat and bones

16. Gan động vật:  Animal liver

17. Thuốc:  Drugs

18. Cà chua xanh hay Khoai tây : Green Tomato or Potato

Ví dụ liên quan đến cách cho mèo ăn :

– Bà già cho mèo ăn

Old woman feeding cats;

– Cho mèo ăn những gì chúng thích.

And Cat eats what they like.

– Ai sẽ cho mèo ăn?

Who is going to feed the cats?

– Giữ và cho mèo ăn sau khi tiệt trùng.

Keeping and feeding the cat after sterilization.

– Nhiêu đây còn chưa đủ cho mèo ăn!”!

It is not even enough to feed a cat!

– Động vật chết sau khi lấy cái bẫy chuột điện bạn có thể cho mèo ăn hoặc chôn.

Dead animal after retrieving from electric mousetrap you can feed the cats or bury.

Cho mèo ăn tiếng anh là gì? giúp bạn có được những thông tin khi chọn các loại thực phẩm cho mèo ăn nhanh béo hơn.

 

Rate this post