Con mèo tiếng anh là gì? Con bạn đang học về chủ đề vật nuôi trong gia đình, bạn đang tìm hiểu về từ vựng của loại con vật nào rồi, sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn một con vật nuôi thân quen đối với mọi gia đình. Mèo là một loại thú cưng vô cùng quen thuộc với mỗi chúng ta, vậy bạn biết được bao nhiêu từ vựng liên quan đến mèo? Con mèo thuộc loại gì? có ý nghĩa gì trong tiếng anh. Con vật này có dễ chăm sóc hay không, Để hiểu thêm trong tiếng anh mèo được phát âm cũng như đặc điểm của loài vật này nuôi trong nhà này như thế nào? Hãy cùng tham khảo bài viết này của chúng mình để biết thêm nhiều hơn về loài mèo nhé!
Chú ý :
Con mèo tiếng anh là gì?
Con mèo tiếng anh đọc là : Cat phiên âm : (kæt)
Mèo (chính xác hơn là loài mèo nhà để phân biệt với các loài trong họ Mèo khác) là động vật có vú, nhỏ nhắn và chuyên ăn thịt, sống chung với loài người, được nuôi để săn vật gây hại hoặc làm thú nuôi cùng với chó nhà. Mèo nhà đã sống gần gũi với loài người ít nhất 9.500 năm,và hiện nay chúng là con vật cưng phổ biến nhất trên thế giới.
Mèo giao tiếp bằng cách kêu meo meo, gừ-gừ, rít, gầm gừ và ngôn ngữ cơ thể. Mèo trong các bầy đàn sử dụng cả âm thanh lẫn ngôn ngữ cơ thể để giao tiếp với nhau.
Có rất nhiều các giống mèo khác nhau, một số không có lông hoặc không có đuôi, và chúng có nhiều màu lông khác nhau. Mèo là những con vật có kỹ năng của thú săn mồi và được biết đến với khả năng săn bắt hàng nghìn loại sinh vật để làm thức ăn, ví dụ như chuột. Chúng đồng thời là những sinh vật thông minh, và có thể được dạy hay tự học cách sử dụng các công cụ đơn giản như mở tay nắm cửa hay giật nước trong nhà vệ sinh.
Ví dụ mô tả về loài mèo :
– Những sinh vật duy nhất tìm thấy trên con tàu là một con chó và một con mèo.
The only living things found on the ship were a dog and a cat.
– Billy lắp pin vào con mèo mẹ và đặt nó lên bàn.
Billy plugged the mother cat with batteries and set it on the table.
– Tôi không bao giờ nghĩ ảnh thích một con mèo hoang bởi vì đã có lúc…
I’d never have expected him to like a wild cat because for a while there…
– Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh.
All you need is an Internet connection and a funny cat.
– Gair đã đưa Tom trở về Anh sau chiến tranh nhưng con mèo đã chết ngay sau đó.
Gair brought Tom back to England after the war but the cat died soon afterwards.
– Tuy nhiên tôi muốn tôi có thể giới thiệu cho các bạn Dinah con mèo của chúng tôi:
And yet I wish I could show you our cat Dinah:
– Tớ chơi bài ” Con mèo bốc mùi ” cho nhà tài trợ cũ của tớ.
I played Smelly Cat for my old ad agency.
Một số từ vựng liên quan đến mèo
- Chick (ʧɪk): Con gà con
- Turkey (ˈtɜːki): Gà Tây (Con gà trong ngày Giáng sinh)
- Camel (ˈkæməl): Con lạc đà
- White mouse (waɪt maʊs): Con chuột bạch
- Bull (bʊl): Con bò đực
- Cow (kaʊ): Con bò cái
- Calf (kɑːf): Con bê
- Piglet (ˈpɪglət): Lợn con
- Dove (dəv): Bồ câu
- Duck (dək): Vịt
- Parrot (pærət): Con vẹt
- Goldfish (ɡoʊld,fɪʃ): Cá vàng
Để hiểu thêm về loài con mèo tiếng anh là gì? chúng ta cùng tìm hiểu thông tin về bài viết của bierelarue nhé.