bột nghệ

Bột nghệ tiếng anh là gì? Như các bạn đã biết, bột nghệ không chỉ dùng cho những món ăn tốt cho cơ thể mà bột nghệ còn được sử dụng trong lĩnh vực làm đẹp cho phụ nữ. Với nhiều công dụng của bột nghệ là thế, trong tiếng anh khi bạn giao tiếp thì bột nghệ có vai trò gì khi được sử dụng trong câu, Khái niệm cũng như từ vựng liên quan đến bột nghệ là gì? Ý nghĩa của bột nghệ khi giao tiếp như thế nào. Cùng trả lời với bierelarue những thắc mắc mà bạn đang vướng phải nhé.

Chú ý :

Bột nghệ tiếng anh là gì?

Tinh bột nghệ bản chất là tinh bột được làm từ củ nghệ tươi, đã qua các khâu tinh chế, sàng lọc cực kỳ kỹ càng, để lọc bỏ dầu có trong nghệ (loại dầu này không tốt cho gan của bạn).

Nghệ tươi sau khi được rửa sạch, ta xay nhuyễn ra rồi hòa với nước. Trải qua rất nhiều lần sàng lọc tạp chất và phơi khô sẽ cho ra đời một loại tinh khiết nhất được gọi là tinh bột nghệ.

Tinh bột nghệ tên tiếng anh là Curcumin powder or turmeric extract 95%.

bột nghệ

Tinh bột nghệ không chỉ hiệu quả đối với phụ nữ mà còn có tác dụng đối với nam giới. Những người hay phải tiếp khách phục vụ cho công việc làm ăn của mình, luôn phải sử dụng rượu, bia thì việc sử dụng tinh bột nghệ sẽ giúp loại bỏ hầu hết các độc tố trong máu, điều hòa mỡ máu, giải độc gan, làm mát gan, ổn định huyết áp, cải thiện sinh lý trong cơ thể.…Tinh bột nghệ không chỉ được sử dụng nhiều trong việc chữa bệnh đau dạ dày, điều trị ung thư, dùng cho phụ nữ sau khi sinh, chữa đau nhức xương khớp, vóc dáng mau chóng hồi phục. Tinh bột nghệ còn giúp giải độc gan, hạ men gan, giúp giảm cân tự nhiên hiệu quả khi sử dụng tinh bột nghệ với nước lọc hoặc sữa tươi không đường.

Một số từ vựng liên quan đến tinh bột nghệ :

1. lime /laɪm/ chanh
2. pepper /ˈpɛpə/ hạt tiêu
3. chilly powder /ˈʧɪli ˈpaʊdə/ bột ớt
4. curry powder /ˈkʌri ˈpaʊdə/ bột cà ri
5. shallot /ʃəˈlɒt/ hành khô
6. scallion /ˈskalɪən/ hành lá
7. skunk vine /skʌŋk vaɪn/ lá mơ
8. fermented rice /fə(ː)ˈmɛntɪd raɪs/ cơm mẻ chua
9. fermented bean curd /fə(ː)ˈmɛntɪd biːn kɜːd/ chao
10. mustard /ˈmʌstəd/ mù tạt

Ví dụ mô tả tinh bột nghệ trong song ngữ :

– INGREDIENTS: Rice starch wheat flour coconut powder turmeric.

Thành phần : bột gạo bột mì bột cốt dừa bột nghệ.

– China Leading Brand in Powder Technology.

Trung Quốc dẫn đầu thương hiệu trong bột nghệ.

– Curcumin is a compound that occurs naturally in the turmeric plant.

Curcumin  là một hợp chất tự nhiên có trong các nhà máy bột nghệ.

– To prevent diseases they mix turmeric with milk and drink this drink which is not for nothing called”golden milk”.

Để ngăn ngừa bệnh tật họ trộn bột nghệ với sữa và uống thức uống này thứ không phải là” sữa vàng”.

– You can mix equal amounts of cayenne pepper and turmeric powder and sprinkle it across the access points to make an unpleasant barrier for ants.

Bạn cũng có thể trộn ớt cayenne và bột nghệ một lượng bằng nhau và rắc nó ở lối vào để tạo rào cản khó chịu cho kiến.

Những loại bột nghệ phổ biến trên thị trường hiện nay :

+ Tinh bột nghệ vàng :  Yellow turmeric starch

+  Tinh bột nghệ đỏ :  Red Turmeric Starch

+  Tinh bột nghệ đen : Black turmeric powder

+ Nano Curcumin : Nano Curcumin

Những ví dụ đã mô tả về bột nghệ, Qua bài viết Bột nghệ tiếng anh là gì bạn đã có thể đọc cũng như phát âm chuẩn về tiếng anh chưa? Nếu chưa hãy xem bài viết để biết rõ thông tin chính xác về bột nghệ nhé.

Rate this post