Cách phát âm chữ U trong tiếng anh, Cách phát âm của nguyên âm trong tiếng anh như thế nào? có khó hay không. Hôm nay chúng tôi xin mời các bạn cùng tìm hiểu bài viết để có cách phát âm chữ U trong tiếng Anh mà bạn có thể gặp phải trong khi học tiếng Anh nhé.
Cách đọc chữ U trong tiếng anh
- Khi đọc âm /u:/ (âm u dài), bạn nên tạo khẩu hình môi tròn đồng thời hướng ra phía ngoài. Lưỡi nâng lên cao và sâu trong khoang miệng. Phía cuống lưỡi cong. Đọc kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra với độ dài hơi tương đối dài.
- Khi đọc âm /ʊ/ (âm u ngắn), bạn nên tạo khẩu hình môi hơi tròn tròn đồng thời hướng ra phía ngoài. Không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Lưỡi hạ thấp, độ dài hơi ngắn. Lưu ý, âm “u” ngắn có phát âm tiếng Anh na ná âm tương tự âm “ư” của tiếng Việt.
Tìm hiểu thêm bài viết khác :
8 Phát âm chữ U trong anh ngữ
Chữ U thường được đọc là/ʌ/
– cup /kʌp/ (n) cái cốc
– customer /ˈkʌstəmər/ (n) khách hàng
– cut /kʌt/ (v) cắt
– funny /ˈfʌni/ (adj) buồn cười
– hub /hʌb/ (n) trục bánh xe
– hug /hʌg/ (v) ôm
– hunt /hʌnt/ (v) săn
– lunch /lʌntʃ/ (n) bữa trưa
– must /mʌst/ (modal verb) phải
– nun /nʌn/ (n) bà sơ
– nut /nʌt/ (n) hạt dẻ
– pulm/pʌmp/ (n) bơm
– punch /pʌntʃ/ (v) đấm
– puppy /ˈpʌpi/ (n) con chó nhỏ
– shut /ʃʌt/ (v) đóng
– truck /trʌk/ (n) xe tải
Chữ U thường được đọc /ʊ/ nếu sau nó là ll, sh và tch
– bull /bʊl/ (n) bòđực
– bullet/ˈbʊlɪt/ (n) đạn
– full /fʊl/ (adj) đầy
– pull /pʊl/ (v) kéo
– bush /bʊʃ/(n) bụi cây
– push /pʊʃ/ (v) đẩy
– butcher/ˈbʊtʃər/(n) người bán thịt
Chữ U được đọc là /aɪ/ khi nó đứng trước y
– buy /baɪ/ (v) mua
– guy /gaɪ/ (n) anh chàng, gã
Chữ U cũng thường được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước e, el, se, sic, te, w
– muesli /ˈmjuːzli/ (n) một loại ngũ cốc để ăn sáng
– fuel /fjʊəl/ (n) nhiên liệu
– muse /mju:z/ (n) nàng thơ
– museum /mjuːˈziːəm/ (n) viện bảo tàng
– use /ju:z/ (v) sử dụng
– music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc
– computer /kəmˈpjuːtə/ (n) máy tính
– cute /kju:t/ (adj) đáng yêu
– mute /mju:t/ (adj) câm
– few /fju:/ (det) một vài
– mew /mju:/ (v) tiếng mèo kêu
Chữ U được đọc là /u:/khi nó đứng trước ca, be, ce, de, e, i, ne, o
– truant/ˈtruːənt/ (adj) lười biếng, hay trốn học
– tube /tu:b/ (n) ống nghiệm
– truce /tru:s/ (n) thỏa ước ngừng bắn
– dude/du:d/ (n) anh bạn
– rude /ru:d/ (adj) thô lỗ
– blue/blu:/ (adj) xanh da trời
– clue/klu:/ (n) gợi ý
– flue /fluː/ (n) ống khói
– true/tru:/ (adj) đúng
– fruit /fru:t/ (n) hoa quả
– tune /tu:n/ (n) giai điệu
– buoy/ˈbuːi/ (n) phao cứu hộ
Chữ U được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r
– burn/bɜːrn/ (v) đốt cháy
– 1church/tʃɜːrtʃ/ (n) nhà thờ
– further /ˈfɜːðər/ (adv) hơn thế nữa
– murder /ˈmɜːrdər/ (n) kẻ giết người
– nurse /nɜːrs/ (n) y tá
– occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra
– purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v) mua
– turbot /ˈtɜːrbət/ (n) cá bơn
– turn /tɜ:rn/ (v) rẽ
Chữ U được đọc là /jʊ/ khi nó đứng trước re
– cure /kjʊr/ (v) chữatrị
– pure /pjʊr/ (adj) trong sáng
Chữ U còn được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước i
– biscuit /ˈbɪskɪt/ (n) bánh quy
– build /bɪld/ (v) xây dựng
– guilt /gɪlt/ (n) tội lỗi
Những cách phát âm chữ U khác nhau trong tiếng anh sẽ giúp các bạn có cách đọc chính xác trong những trường hợp khác nhau, Hãy theo dõi những bài viết mới khác của chúng tôi nhé.