chữ S trong tiếng anh

Phát âm chữ s trong tiếng anh, Quy tắc phát âm “-s” “- es” “-‘s” làm sao cho chuẩn trong tiếng anh, nhất là đối với những người mới bắt đầu học gặp rất nhiều khó khăn. Cùng tìm hiểu dưới bài viết này để biết được chi tiết hơn nhé.

Quy tắc phát âm “-s” “- es” “-‘s”

Quy tắc 1. Phát âm là /s/ khi tận cùng từ là âm -p, -f, -k, -t.
Quy tắc 2. Phát âm là /iz/ khi tận dùng từ là âm -s, -ss, -z, -o, -ge, -ce, -ch, -sh.
Quy tắc 3. Phát âm là /z/ với các từ còn lại.

3 quy tắc và cách phát âm s, es và ‘s cơ bản, phụ thuộc vào âm tiết cuối của danh từ, động từ đứng trước hậu tố.

Cùng tìm hiểu :

chữ S trong tiếng anh

Phát âm chữ S trong tiếng anh

Chữ S được phát âm là /s/ và Chữ s thường được phát âm là /s/

– fiscal /ˈfɪskl/(adj) thuộc về tài chính

– handsome /ˈhænsəm/ (adj) đẹp trai

– industry /ˈɪndəstri/ (n) nền công nghiệp

– pest/pest/ (n) vật phá hoại

– silent /ˈsaɪlənt/ (a) im lặng

– sister /ˈsɪstər/ (n)

– slave /sleɪv/ (n) nô lệ

– social /ˈsəʊʃəl/ (a) mang tính xã hội

– summer /ˈsʌmər / (n) mùa hè

– taste /teɪst/ (n) mùi vị

Hai chữ S cũng được phát âm là /s/

– assail /əˈseɪl/ (v) tấn công

– blossom /ˈblɑːsəm/ (v) nở hoa

– boss /bɑːs/ (n) ông chủ

– bossy /ˈbɑːsi/ (adj) hách dịch, hống hách

– glasses /ˈglæsɪz/ (n) kính

– mass /mæs/ (n) đống

– messy /ˈmesi/ (adj) bừa bãi

– missing /ˈmɪsɪŋ/ (adj) mất tích

– pussy /ˈpʊsi/ (n) mèo

– tassel /ˈtæsl/ (n) núm tua

Chữ S đứng trước C (sc) thì S cũng được phát âm là /s/

– scab /skæb/ (n) bệnh ghẻ

– scar /skɑːr/ (n) vết sẹo

– scene /siːn/ (n) phong cảnh

– scent /sent/ (n) mùi thơm

– science /saɪənts/ (n) khoa học

– scion /ˈsaɪən/ (n) chồi ghép

– scold /skəʊld/ (v) mắng

– score /skɔːr/ (n) điểm

– scull /skʌl/ (n) máichèo

– sculpture /ˈskʌlptʃər/ (n) điêu khắc

Chữ s đứng sau các âm vô thanh f, gh, k, p, t, thì được phát âm là /s/

– chefs /ʃefs/ (n-pl) đầu bếp

– coughs /kɑːfs/ (v) ho

– laughs /læfs/ (v) cười

– books /bʊks/ (v) sách

– brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe

– cooks /kʊks/ (v) nấu ăn

– makes /meɪks/ (v) làm

– stops /stɑːps/ (v) dừng lại

– lets /lets/ (v) để

– puts /pʊts/ (v) đặt

S được phát âm là /z/ sau nguyên âm và các âm hữu thanh

– cars /kɑːrz/ (n) xe hơi

– dreams /driːmz/ (n) giấc mơ

– drums /drʌmz/ (n) cái trống

– eyes /aɪz/ (n) mắt

– fans /fænz/ (n) quạt trần

– finds /faɪndz/ (v) tìm

– hands /hændz/ (n) tay

– is /ɪz/ động từ to be

– kings /kɪŋz/ (n) vua

– plays /pleɪz/ (v) chơi

– rides /raɪd/ (v) lái

– runs /rʌnz/ (v) chạy

– says /sez/ (v) nói

– schools /skuːlz/ (n) trường

– ties /taɪz/ (n) cà vạt

– was /wɑːz/động từ to be

– wears /werz/ (v) mặc

– wins /wɪnz/ (v) chiến thắng

– words /wɜːrdz/ (n) từ

Chữ S được đọc là /z/ khi đứng giữa hai nguyên âm

– because /bɪˈkɑːz/ (conjunction) bởi vì

– business /ˈbɪznɪs/ (n) kinh doanh

– busy /ˈbɪzi/ (adj) bận rộn

– desert /ˈdezərt/ (n) sa mạc

– desire /dɪˈzaɪr/ (v) khao khát

– easy /ˈiːzi/ (adj) dễ dàng

– fuse /fjuːz/ (n) cầu chì

– lose /luːz/ (v) mất

– music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc

– noisy /ˈnɔɪzi/ (adj) ồn ào

– nose /nəʊz/ (n) mũi

– organisation/ˌɔːrɡənəˈzeɪʃən/ (n) tổ chức

– pose /pəʊz/ (v) đặt vấn đề

– raise /reɪz/ (v) nâng cao

– reason /ˈriːzən/ (n) lý do

– refuse /rɪˈfjuːz/ (v) từ chối

– rise /raɪz/ (v) tăng

– season /ˈsiːzən/ (n) mùa

– these /ðiːz/ (determiner) này

– visible /ˈvɪzɪbl̩/ (adj) có thể nhìn thấy

– visit /ˈvɪzɪt/ (n) chuyến thăm

Exceptions (Ngoại lệ)

– blouse /blaʊs/ (n) áo cánh

– goose /ɡuːs/ (n) con ngỗng

– house /ˈhɑʊs/ (n) ngôi nhà

– loose /luːs/ (adj) lỏng lẻo

– louse /laʊs/ (n) con rận

– moose /muːs/ (n) con nai sừng tấm

Chữ S thường được phát âm là /z/ khi đứng sau đuôi ‘the’ hoặc khi nó đứng trước ‘m’

– alcoholism /ˈælkəhɑːlɪzəm/ (n) chứng nghiện rượu

– bathes /beɪðz/ (v) tắm biển

– breathes /briːðz/ (v) hít thở

– clothes /kləʊðz/ (n) quần áo

– criticism /ˈkrɪtɪsɪzəm/ (n) sự chỉ trích

– materialism /məˈtɪriəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa duy vật

– organism /ˈɔːrɡənɪzəm/ (n) sinh vật

– socialism /ˈsəʊʃəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa xã hội

– symbolism /ˈsɪmbəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa tượng trưng

– terrorism /ˈterərɪzəm/ (n) chủ nghĩa khủng bố

Chữ S trong đuôi –sion, sẽ được phát âm là /ʒ/ hoặc /ʃ/

 

– conclusion /kənˈkluːʒən/ (n) kết luận

– vision /ˈvɪʒən/ (n) tầm nhìn

– decision /dɪˈsɪʒən/ (n) quyết định

– illusion /ɪˈluːʒən/ (n) ảo vọng

– fusion /ˈfjuːʒən/ (n) sự hợp nhất

– passion /ˈpæʃən/ (n) đam mê

– mansion /ˈmæntʃ ə n/ (n) dinh thự

Với trường hợp này tùy vào âm đứng trước –sion là âm vô thanh hay hữu thanh. Nếu âm đứng trước là âm vô thanh (p, t, k, s, θ, f) thì âm s ở đuôi –sion sẽ phát âm là /ʃ/, nếu là âm hữu thanh (các âm còn lại) thì sẽ phát âm là /ʒ/

Với 3 quy tắc và 8 cách phát âm chữ S trong tiếng anh sẽ giúp các bạn có cách phát âm chuẩn và chính xác nhất trong anh ngữ, Hãy tìm hiểu thêm những bài viết mới của chúng tôi nhé.

Rate this post