Chữ T trong tiếng anh là gì? Phát âm chữ T trong tiếng anh. Phụ âm T là một trong những phụ âm quan trọng khi học phát âm tiếng Anh, Để học phát âm tiếng Anh thì không chỉ phát âm nguyên âm mà các em còn cần học phát âm các phụ âm. Trong bài viết này chúng tôi sẽ gửi đến các bạn cách phát âm phụ âm T, Cùng theo dõi nhé.
Chữ T trong tiếng anh là gì?
Để phát âm /t/, có 2 giai đoạn:
– Giai đoạn 1, lưỡi nâng lên phần ngạc trên để chặn lại;
– Giai đoạn 2, bật âm /t/.
Ngoài ra, nếu âm /t/đứng cuối một từ, thông thường người ta cũng chỉ chặn hơi lại (giai đoạn 1) mà không bật hơi ra (giai đoạn 2), ví dụ: put, what, lot, set, hot, sit, shot, brought.
Bạn có biết :
Phát âm chữ T trong tiếng anh
Chữ T thường được phát âm là /t/
– photographer/fəˈtɑːgrəfər/ (n) thợ chụp ảnh
– tabby/ˈtæbi/ (n) vải có vân sóng
– tableware/ˈteɪbl wer/ (n) bộ đồ ăn
– take /teɪk/ (v) cầm, nắm
– talk /tɑːk/ (v) nói
– team /tiːm/ (n) đội
– technique /tekˈniːk/ (n) kỹ thuật
– telephone /ˈteləfəʊn/ (n) điện thoại
– tell /tel/ (v) nói, bảo
– temperature /ˈtempərətʃər/ (n) nhiệt độ
– ten /ten/ (n) số mười
– tent /tent/ (n) cái lều
– terminal /ˈtɜːrmɪnəl/ (adj) ở giai đoạn cuối cùng
– ticket /ˈtɪkɪt/ (n) vé
– tickle /ˈtɪkl / (v) làm cho thích thú
– tie /taɪ/ (n) cái cà vạt
– to /tu:/ (prep) tới
– topper /ˈtɑːpər/ (n) kéo tỉan gọn cây
– tuna /ˈtuːnə/ (n) cá ngừ
– two /tuː/ (n) số hai
Hai chữ TT vẫn được phát âm là /t/
– admittance /ədˈmɪtənts/ (n) sự nhận vào
– attack /əˈtæk/ (v) tấn công
– attendant /əˈtendənt/ (n) người tham gia
– battle /ˈbætl / (n) trận đấu
– better /ˈbetər/ (adv) tốt hơn
– betterment /ˈbetəmənt/ (n) sự cải tiến, sự cải thiện
– betting /ˈbetɪŋ/ (n) sự đánh cược
– bottle /ˈbɑːtl / (n) chai, lọ
– bottom /ˈbɑːtəm/ (n) đáy, mông
– butter /ˈbʌtər/ (n) bơ
– butterfly /ˈbʌtəflaɪ/ (n) con bướm
– button /ˈbʌtən/ (n) cái nút, cái cúc áo
– clutter /ˈklʌtər/ (n) sự ồn ào, huyên náo
– cottage /ˈkɑːtɪdʒ/ (n) nhà tranh
– cuttlefish /ˈkʌttlfɪʃ/ (n) con mực
– dotty /ˈdɑːti/ (a) lấm chấm
– flatten /ˈflætən/ (v) san phẳng
– glitter /ˈglɪtər/ (n) ánh sáng lấp lánh
– little /ˈlɪtl/ (adj) ít, nhỏ
– pretty /ˈprɪti/ (adj) xinh xắn
Trong đuôi -TU và -TURE, T thường được phát âm là /tʃ/
– actual /ˈæktʃʊl/ (adj) thật sự, thật ra
– capture /ˈkæptʃər/ (n) sự bắt giữ
– creature /ˈkriːtʃər/ (n) sinh vật
– culture /ˈkʌltʃər/ (n) văn hóa
– departure /diˈpɑːrtʃər/ (n) sự khởi hành
– expenditure/ɪkˈspendɪtʃər/ (n) sự tiêu dùng
– furniture/ˈfɜːnɪtʃər/ (n) đồ đạc
– gesture /ˈdʒestʃər/ (n) cử chỉ
– juncture /ˈdʒʌŋktʃər/ (n) thời cơ
– lecture /ˈlektʃər/ (n) bài giảng
– manufacture /ˌmænjʊˈfæktʃər/ (v) sản xuất
– mixture /ˈmɪkstʃər/ (n) hỗn hợp
– nurture /ˈnɜːtʃər/ (n) sự nuôi dưỡng
– picture /ˈpɪktʃər/ (n) bức tranh
– picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ (adj) đẹp như tranh vẽ
– sculpture /ˈskʌlptʃər/ (n) điêu khắc
– structure /ˈstrʌktʃər/ (n) cấu trúc
– texture /ˈtekstʃər/ (n) việc dệt vải
– torture /ˈtɔːrtʃər/ (v) tra tấn
– venture /ˈventʃər/ (n) sự đầu cơ
– vulture /ˈvʌltʃər/ (n) kền kền
Khi chữ T đứng cuối âm tiết nhận trọng âm và theo sau bởi chữ I và một nguyên âm thì được phát âm là /ʃ/
– action /ˈækʃən/ (n) hành động
– attention /əˈtentʃən/ (n) sự chú ý
– delicious /dɪˈlɪʃəs/ (a) ngon
– differentiate /ˌdɪfəˈrentʃieɪt/ (v) phân biệt
– initial /ɪˈnɪʃəl/ (adj) ban đầu
– initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v) khởi xướng
– martial /ˈmɑːrʃəl/ (adj) thuộc quân sự, thuộc võ thuật
– negotiate /nəˈgəʊʃieɪt/ (v) đàm phán, thương lượng
– partial /ˈpɑːrʃəl/ (adj) một phần
– superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj) mê tín
Chữ T thường câm trong các từ khi đứng trước T là s, f
– apostle /əˈpɑːsl / (n) ông tổ truyền đạo
– castle /ˈkæsl / (n) lâu đài
– chalet /ˈʃæleɪ/ (n) nhà gỗ nhỏ
– chasten /ˈtʃeɪsən/ (v) trừng phạt
– Christmas /ˈkrɪsməs/ (n) Giáng sinh
– fasten /ˈfæsən/ (v) buộc chặt
– glisten /ˈglɪsən/ (adj) sáng long lanh
– hasten /ˈheɪsən/ (v) thúc, giục
– listen /ˈlɪsən/ (v) nghe
– moisten /ˈmɔɪsən/ (v) làm ẩm
– nestle /ˈnesl / (v) nép mình
– often /ˈɑːfən/ (adv) thường xuyên
– pestle /ˈpesl / (n) cái chày
– soften /ˈsɑːfən/ (v) làm mềm
– thistle /ˈθɪsl / (n) cây kê
– whistle /ˈwɪsl / (v) huýt sáo
– wrestle /ˈresl / (n) sự giật mạnh
Chữ TH thường được phát âm là /θ/ hoặc /ð/
/θ/
– nothing /ˈnʌθɪŋ/ (n) không gì cả
– thank /θæŋk/ (v) cảmơn
– thick /θɪk/ (adj) dày
– thin /θɪn/ (adj) mỏng, gầy
– think /θɪŋk/ (v) nghĩ
– thirsty /ˈθɜːrsti/ (adj) khát
– thirty /ˈθɜːrti/ (n) ba mươi
– thousand /ˈθaʊzənd/ (n) nghìn
– three /θriː/ (n) số ba
– Thursday /ˈθɜːrzdeɪ/ (n) thứ năm
/ð/
– breathe /briːð/ (v) thở
– clothes /kləʊðz/ (n) vải, quần áo
– either /ˈaɪðər/ (adj) một trong hai
– father /ˈfɑːðər/ (n) bố
– feather /ˈfeðər/ (n) lông vũ
– mother /ˈmʌðər/ (n) mẹ
– they /ðeɪ/ (pro) họ
– this /ðɪs/ (det) đây
– though /ðəʊ/ (conj) mặc dù
– thus /ðʌs/ (adv) như vậy, như thế
Trong một vài trường hợp phát âm sẽ chuyển đổi từ /θ/ sang /ð/
Khi thêm s/es
– mouth /maʊθ/ (n) miệng
– mouths /maʊðz/ (n) những cái miệng
Khi thêm ERN hoặc ERNY
– north /nɔːrθ/ (n) hướng bắc
– northern /ˈnɔːrðən/ (adj) thuộc hướng bắc
– south /saʊθ/ (n) hướng nam
– southerly /ˈsʌðəli/ (adj) hướng về phía nam
Chữ TH sẽ được phát âm là/ t/ trong các trường hợp sau
– Chatham /ˈʧætəm/ (n) tên riêng
– Streatham /ˈstretəm/ (n) tên riêng
– Thames /temz/ (n) sông Thames
– Thomas /ˈtɑːməs/ (n) tên riêng
– thyme /taɪm/ (n) cây húng tây
Chữ TH sẽ câm trong các từ sau
– asthma /ˈæzmə/ (n) bệnh hen
– isthmus /ˈɪsməs/ (n) eo đất
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết, Hi vọng những thông tin này sẽ giúp ích các bạn có cách phát âm chuẩn về chữ T trong tiếng anh.