cá

Cá vàng tiếng anh là gì? Bạn đang học từ vựng tiếng anh về các loại cá với những hình ảnh và ví dụ minh họa cụ thể giúp bạn có tư duy logic cũng như nắm bắt được kiến thức một cách nhanh chóng. Bạn đang muốn tìm hiểu thông tin liên quan đến cá vàng tiếng anh là gì? sau đây bierelarue sẽ tổng hợp những thông tin liên quan cũng như đặc điểm về từ vựng, ý nghĩa về loài cá này được sử dụng trong tiếng anh, Mời các bạn cùng đi tìm hiểu với chúng tôi nhé.

Cá vàng tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh cá vàng được dịch sang là : Goldfish phiên âm : (ɡoʊld,fɪʃ)

Cá vàng (hay cá Tàu, cá ba đuôi, cá vàng ba đuôi) (danh pháp hai phần: Carassius auratus) là loài cá nước ngọt nhỏ thường được nuôi làm cảnh. Cá vàng là một trong những dòng cá được thuần hóa sớm nhất và ngày nay vẫn là một trong những loài cá cảnh phổ biến nhất cho cả bể cá trong nhà và hồ cá ngoài trời.

cá

Đặc điểm cá vàng hiện nay :

Cá vàng là thành viên tương đối nhỏ của họ Cá chép, họ cá nước ngọt lớn nhất trên thế giới. Ngoài cá vàng, trong họ Cá chép còn có các thành viên nổi tiếng khác như cá tuế, cá lưới, cá chép, cá trắm đen, cá trắm cỏ và cá chép Koi. Cá cũng có những hình dáng khác nhau và kiểu vây, đuôi, mắt khác nhau. Một số loại cá vàng ở các thái cực phải được nuôi trong bể kính trong nhà vì chúng yếu hơn các giống gần với giống tự nhiên ban đầu. Một số giống khác như cá vàng Shubunkin lại khỏe hơn và có thể sống trong hồ cá ngoài trời.

Cá vàng còn có thể thay đổi màu sắc theo phổ ánh sáng trong bể nuôi. Cá sống trong bể tối sẽ có màu nhạt hơn vào các buổi sáng và sẽ dần mất màu theo thời gian. Cá vàng có thể phát triển tới chiều dài khoảng 16 – 20 cm (6,3 – 7,87 inch).

Tìm hiểu thêm :

Ví dụ về cá vàng trong song ngữ :

– Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em
I’ll build a swimming pool for your goldfish.

– Nuôi cá vàng thông thường là tương đối dễ dàng.
Breeding common goldfish is relatively easy.

– Tôi có thể kể về việc con cá vàng của tôi bị chết khi tôi 5 tuổi.
I can tell you about the time I was five and my goldfish died.

– Cá vàng thông thường là những động vật xã hội những cá thể thích sống theo nhóm.
Common goldfish are social animals who prefer living in groups.

– Xếp vị trí thứ tư và thứ năm là hai con cá vàng Boris và Doris.
Fifth and fourth place goes to Boris and Doris the goldfish.

– Gia đình theo kiểu mày là có một con cá vàng.
The only family you’ve got is a goldfish.

Các loại cá vàng hiện nay :

+ Cá vàng đầu lân

+ Cá vàng lan thọ

+ Cá vàng lưu kim – Ryukin

+ Cá vàng

+ Cá sao chổi

+ Shubunkin

+ Cá vàng đuôi quạt

+ Cá vàng mắt lồi

+ Cá vàng ngọc trai

+ Thủy bao nhãn

+ Cá vàng đuôi bướm

+ Cá vàng sư tử

+ Cá vàng Wakin

+ Cá vàng hướng thiên

+ Cá vàng gấu trúc

Qua bài viết Cá vàng tiếng anh là gì? Bạn đã biết được những thông tin liên quan đến con cá vàng trong tiếng anh chưa, Nếu chưa hãy đọc bài viết thật kỹ nhé.

Rate this post