bang-nguyen-tu-khoi

Bảng nguyên tử khối lớp 8 các em luôn phải nhớ để học tốt môn hóa học. Bài viết này chúng tôi sẽ hướng dẫn anh chị học thuộc các nguyên tử khối bằng bài ca nguyên tử khối với các nguyên tố hóa học như ag, brom, bari, al, mg, na, cu…

bang-nguyen-tu-khoi
Bảng Nguyên Tử Khối

Nguyên tử khối là gì?

Nguyên tử khối của một nguyên tử đó chính là khối lượng tương đối của nguyên tử nguyên tố đó. Được tính theo: tổng của khối lượng electron, proton và notron, nhưng do khối lượng electron rất nhỏ nên thường không được tính, vì vậy có thể nguyên tử khối xấp xỉ số khối của hạt nhân.

Đơn vị nguyên tử khối

Nguyên tử khối chính là khối lượng nguyên tử được tính theo đơn vị Cacbon (ký hiệu là đvC). Mỗi nguyên tố sẽ có nguyên tử khối khác nhau. Do đó, tính theo đơn vị Cacbon nên nguyên tử khối của các nguyên tố chỉ là tương đối.

Đơn vị Cacbon

Đơn vị Cacbon là đơn vị sử dụng để đo khối lượng nguyên tử, có ký hiệu là đvC. Một đơn vị Cacbon bằng 1/12 của khối lượng hạt nhân nguyên tử Cacbon đồng vị C12.

Do nguyên tử Cacbon đồng vị C12 phổ biến cùng với đố là chỉ số sai là rất thấp nên Viện đo lường Quốc tế đã thống nhất dùng đơn vị Cacbon này.

Ví dụ:

  • Nguyên tử khối của Ag bằng 108 đvC
  • Nguyên tử khối của Brom bằng 80 đvC
  • Nguyên tử khối của Bali bằng 137 đvC
  • Nguyên tử khối của zn bằng 65 đvC
  • Nguyên tử khối của al bằng 27 đvC
  • Nguyên tử khối của Mg bằng 24 đvC

Như vậy để biết nguyên tử khối của các nguyên tố hóa học các bạn hãy học thuộc lòng bảng nguyên tử khối đầy đủ dưới đây nhé!

Bảng nguyên tử khối

Số Proton Tên Nguyên Tố Ký Hiệu Hóa Học Nguyên Tử Khối Hóa Trị
1  Nguyên tử khối của Hidro H 1 I
2 Nguyên tử khối của Heli He 4
3 Nguyên tử khối của Liti Li 7 I
4 Nguyên tử khối của Beri Be 9 II
5 Nguyên tử khối của Bo B 11 III
6 Nguyên tử khối của Cacbon C 12 IV , II
7 Nguyên tử khối của Nito N 14 II , III , IV…
8 Nguyên tử khối của Oxi O 16 II
9 Nguyên tử khối của Flo F 19 I
10 Nguyên tử khối của Neon Ne 20
11 Nguyên tử khối của Natri Na 23 I
12 Nguyên tử khối của Magie Mg 24 II
13 Nguyên tử khối của Nhôm Al 27 III
14 Nguyên tử khối của Silic Si 28 IV
15 Nguyên tử khối của Photpho P 31 III , V
16 Nguyên tử khối của Lưu huỳnh S 32 II , IV , VI
17 Nguyên tử khối của Clo Cl 35,5 I, …
18 Nguyên tử khối của Argon Ar 39,9
19 Nguyên tử khối của Kali K 39 I
20 Nguyên tử khối của Canxi Ca 40 II
24 Nguyên tử khối của Crom Cr 52 II , III
25 Nguyên tử khối của Mangan Mn 55 II , IV, VII…
26 Nguyên tử khối của Sắt Fe 56 II, III
29 Nguyên tử khối của Đồng Cu 64 I , II
30 Nguyên tử khối của Kẽm Zn 65 II
35 Nguyên tử khối của Brom Br 80 I…
47 Nguyên tử khối của Bạc Ag 108 I
56 Nguyên tử khối của Bali Ba 137 II
80 Nguyên tử khối của Thủy Ngân Hg 201 I, II
82 Nguyên tử khối của Chì Pb 207 II, IV

Bài ca nguyên tử khối

Để học thuộc bảng nguyên tử khối nhanh thì mẹo ghi nhơ bằng bài ca nguyên tử khối được đa số học sinh áp dụng rất hiệu quả.

Bài ca nguyên tử khối số 1

Hiđro số 1 khởi đi
Liti số 7 ngại gì chí trai
Cacbon bến nước 12
Nitơ 14 tuổi ngày hoa niên
Oxi 16 khuôn viên
Flo 19 lòng riêng vương sầu
Natri 23 xuân đầu
Magie 24 mong cầu mai sau
Nhôm thời 27 chí cao
Silic 28 lòng nào lại quên
Photpho 31 lập nên
32 nguyên tử khối tên Lưu huỳnh
Clo 35,5 tự mình
Kali 39 nhục vinh chẳng màn
Canxi 40 thẳng hàng
52 Crom chuỗi ngày tàn phải lo
Mangan song ngũ(55) so đo
Sắt thời 56 đừng cho trồng trềnh
Coban 59 cồng kềnh
Kẽm đồng 60 lập nền có dư
Đồng 63,6
Kẽm 65,4
Brom 80 chín thư riêng phần
Stronti 88 đồng cân
Bạc 108 tăng lần số sai
Catmi một bách mười hai(112)
Thiếc trăm mười chín(119) một mai cuộc đời
Iot 127 chẳng dời
Bari 137 sức thời bao lâm
Bạch kim 195
Vàng 197 tiếng tăng chẳng vừa
Thủy ngân 2 bách phẩy 0 thừa(200,0)
Chì 2 linh 7(207) chẳng ưa lửa hồng
Rađi 226 mong
Bismut 2 trăm linh 9 cứ trông cậy mình(209)

Bài thơ nguyên tử khối số 2

Hai ba Natri (Na=23)
Nhớ ghi cho rõ
Kali chẳng khó
Ba chín dễ dàng (K=39)
Khi nhắc đến Vàng
Một trăm chín bảy (Au=197)
Oxi gây cháy
Chỉ mười sáu thôi (O=16)
Còn Bạc dễ rồi
Một trăm lẻ tám (Ag =108)
Sắt màu trắng xám
Năm sáu có gì (Fe=56)
Nghĩ tới Beri
Nhớ ngay là chín (Be=9)
Gấp ba lần chín
Là của anh Nhôm (Al=27)
Còn của Crôm
Là năm hai đó (Cr=52)
Của Đồng đã rõ
Là sáu mươi tư (Cu =64)
Photpho không dư
Là ba mươi mốt (P=31)
Hai trăm lẻ một
Là của Thủy Ngân (Hg=201)
Chẳng phải ngại ngần
Nitơ mười bốn (N=14)
Hai lần mười bốn
Silic phi kim (Si=28)
Can xi dễ tìm
Bốn mươi vừa chẵn (Ca=40) Mangan vừa vặn
Con số năm lăm (Mn=55)
Ba lăm phẩy năm
Clo chất khí (Cl=35.5)
Phải nhớ cho kỹ
Kẽm là sáu lăm (Zn=65)
Lưu huỳnh chơi khăm
Ba hai đã rõ (S=32)
Chẳng có gì khó
Cacbon mười hai (C=12)
Bari hơi dài
Một trăm ba bảy (Ba=137)
Phát nổ khi cháy
Cẩn thận vẫn hơn
Khối lượng giản đơn
Hiđrô là một (H=1)
Còn cậu Iốt
Ai hỏi nói ngay
Một trăm hai bảy (I=127)
Nếu hai lẻ bảy
Lại của anh Chì (Pb =207)
Brôm nhớ ghi
Tám mươi đã tỏ (Br = 80)
Nhưng vẫn còn đó
Magiê hai tư (Mg=24)
Chẳng phải chần trừ
Flo mười chín (F=19).

Như vậy tại đây các bạn có thể học thuộc lòng nhanh chóng bảng nguyên tử khối lớp 8 và 2 bài ca về nguyên tử khối dễ học nhất nhé!

Rate this post