Phát âm chữ L trong tiếng anh như thế nào? Cách đọc từ vựng chữ L ra sao, Dưới đây chúng tôi sẽ gửi đến các bạn những thông tin liên quan đến cách phát âm chữ L. Cùng theo dõi dưới nội dung dưới đây nhé.
Cách đọc từ vựng chữ L trong tiếng anh
Chữ L tưởng như chỉ có một cách phát âm duy nhất là /l/, nhưng sự thực là có 2 cách phát âm.
Đó là ngoài cách phát âm phổ biến là /l/, chữ L còn bị câm (không được phát âm) trong một số từ cá biệt.
Khi phát âm những từ có chữ L đứng cuối cùng, bạn cần lưu ý phát âm rõ chữ L bằng cách chạm đầu lưỡi vào mặt sau của răng trên. Đây là điều khá khó với người Việt học tiếng Anh vì chúng ta không bao giờ gặp chữ L đứng cuối cùng của một từ vựng trong tiếng Việt, mà chỉ gặp chữ N đứng cuối. Chữ L không khó để phân biệt cách phát âm, nhưng âm /l/ rất đáng đầu tư công sức để luyện tập, đặc biệt là với những từ có L là âm cuối.
Tìm hiểu thêm :
2 Cách phát âm chữ L trong tiếng anh
Chữ L được phát âm là /l/
– fallacy /ˈfæləsi/ (n) ý kiến sai lầm
– lack /læk/ (n) sự thiếu
– learn /lɜːrn/ (v) học, nghiên cứu
– library /ˈlaɪbreri/ (n) thư viện
– listen /ˈlɪsən/ (v) nghe
– look /lʊk/ (v) nhìn
– school /skuːl/ (n) trường học
– shallow /ˈʃæləʊ/ (adj) nông, không sâu
– simple /ˈsɪmpl/ (adj) đơn giản
– yellow /ˈjeləʊ/ (n) màu vàng
Đôi khi, chữ L không được phát âm, gọi là “phụ âm câm”
– calm /kɑːm/ (a) bình tĩnh
– half /hæf/ (n) một nửa
– palm /pɑːm/ (n) lòng bàn tay
– stalk /stɔːk/ (v) lén theo
– talk /tɔːk/ (v) nói chuyện
– walk /wɔːk/ (v) đi bộ
Cảm ơn các bạn đã quan tâm bài viết của chúng tôi, Để biết thêm những thông tin chi tiết về từ vựng chữ cái tiếng anh mời các bạn cùng tìm hiểu những bài viết mới của chúng tôi.