phát âm chữ k

Phát âm chữ K trong tiếng anh là gì? được các bạn bắt đầu học từ vựng tiếng anh quan tâm nhiều nhất. Thường thì K được phát âm là /k/, nhưng cũng có trường hợp K không được phát âm. Vậy chữ K được phát âm như thế nào? chuẩn trong tiếng anh, Cùng tìm hiểu bài viết nhé.

Cách phát âm chữ K trong tiếng anh

Thường thì chữ K được phát âm là /k/, đặc biệt là khi đứng đầu một từ vựng, hoặc đứng sau chữ S.

Nhưng không phải chỉ có chữ K mới được phát âm là /k/, mà như đã phân tích ở bài viết với chữ C, trong rất nhiều trường hợp cũng được phát âm là /k/. Ngược lại, không phải lúc nào chữ K cũng được phát âm là /k/, mà khi K đứng trước N trong tiếng Anh (KN) thì chữ K lại bị câm.

Bạn có biết :

phát âm chữ k

5 Cách phát âm chữ K trong tiếng anh

Chữ K thường được phát âm là /k/ Khi đứng đầu một từ hoặc khi đứng sau S

– kale /keɪl/ (n) cải xoăn

– kangaroo /ˌkæŋgəˈruː/ (n) con kangaroo

– karate /kəˈrɑːti/ (n) môn karate

– keep /kiːp/ (v) giữ gìn

– key /kiː/ (n) chìa khóa

– kick /kɪk/ (v) đá

– kidney /ˈkɪdni/ (n) thận

– kill /kɪl/ (v) giết

– kind /kaɪnd/ (adj) tử tế

– kindergarten /ˈkɪndəˌgɑːrtən/ (n) trường mẫu giáo

– kudos /ˈkuːdɑːs/ (slang) tiếng tăm

– kumquat /ˈkʌmkwɑːt/ (n) quả quất

– skill /skɪl/ (n) kỹ năng

– skim /skɪm/ (v) lướt qua

– skin /skɪn/ (n) da

Chữ K thường được phát âm là /k/ khi được viết là CC trong các từ (khi sau CC là các nguyên âm, trừ E)

– acclaim /əˈkleɪm/ (v) hoan hô

– accommodate /əˈkɑːmədeɪt/ (v) điều tiết

– accommodation /əˌkɑːməˈdeɪʃən/ (n) chỗ ở

– accompany /əˈkʌmpəni/ (v) kèm theo

– accomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ (v) hoàn thành

– account /əˈkaʊnt/ (n) tài khoản

– accurate /ˈækjʊrət/ (adj) chính xác

– hiccup /ˈhɪkʌp/ (v) nấc

– occupation /ˌɑːkjʊˈpeɪʃən/ (n) nghề nghiệp

– occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra

Chữ K thường được phát âm là /k/ khi được viết là CK trong các từ

– amuck /əˈmʌk/ (adv) như một người điên cuồng

– attack /əˈtæk/ (v) tấn công

– back /bæk/ ( adv) trở lại

– backbench /ˌbækˈbentʃ/ (n) chỗ ngồi cho thành viên không quan trọng trong nghị viện Anh

– bucket /ˈbʌkɪt/ (n) chậu

– check /tʃek/ (v) kiểm tra

– chick /tʃɪk/ (n) gà con

– deck /dek/ (n) boong tàu

– kick /kɪk/ (v) đá

– lock /lɑːk/ (v) khóa

– package /ˈpækɪdʒ/ (n) bưu kiện

– stock /stɑːk/ (n) kho dự trữ

Chữ K thường được phát âm là /k/ khi được viết là C trong các từ

– call /kɔːl/ (v) gọi

– can /kæn/ (modal verb) có thể

– claim /kleɪm/ (v) công bố

– coach /kəʊtʃ/ (n) huấn luyện viên

– coal /kəʊl/ (n) than đá

– coastal /ˈkəʊstəl/ (adj) thuộc bờ biển

– come /kʌm/ (v) đến

– cook /kʊk/ (v) nấu

– cool /kuːl/ (adj) mát

– count /kaʊnt/ (v) đếm

– cubic /ˈkjuːbɪk/ (adj) khối lập phương

– cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n) dưa chuột

– cut /kʌt/ (v) cắt

– cutback /ˈkʌtbæk/ (v) pha loãng

– cute /kjuːt/ (adj) dễ thương

Chữ K thường câm khi đứng đầu mỗi từ mà theo sau nó là âm N

– knack /næk/ (n) sự thành thạo/có tay nghề

– knapsack /ˈnæpsæk/ (n) ba lô

– knave /neɪv/ (n) kẻ bất lương

– knead /niːd/ (v) nhào trộn

– knee /niː/ (n) đầu gối

– kneel /niːl/ (v) quỳ

– knell /nel/ (n) điểm tận số

– knife /naɪf/ (n) dao

– knight /naɪt/ (n) hiệp sĩ

– knit /nɪt/ (v) đan

– knob /nɑːb/ (n) quả đấm (ở cửa)

– knock /nɑːk/ (v) gõ

– know /nəʊ/ (v) biết

– knowledge /ˈnɑːlɪdʒ/ (n) kiến thức

– knuckle /ˈnʌkl ̩/ (n) khớp đốt ngón tay

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết của chúng tôi, Hãy xem thêm những bài viết mới của bierelarue để nắm rõ được cách phát âm nhiều từ vựng trong tiếng anh nhé.

 

Rate this post