từ vựng chữ j

Cách phát âm chữ j, Cách đọc chữ j trong tiếng anh như thế nào? được rất nhiều bạn trẻ mới bắt đầu học tiếng anh quan tâm nhất. Dưới bài viết này chúng tôi sẽ giúp bạn một số cách đọc, phát âm tiếng anh chuẩn, Cùng theo dõi nội dung dưới đây nhé.

Cách đọc từ vựng chữ j

J, j (đọc là “giây” – /dʒeɪ/ theo tiếng Anh hoặc “gi” – /ʒi/ theo tiếng Pháp, âm đọc nặng hơn so với /zi/ – “di”) là chữ thứ 10 trong phần lớn các bảng chữ cái dựa trên chữ Latinh.

Bước 1: Để có thể phát âm j chuẩn xác nhất, bạn hãy bắt đầu đặt miệng như thể bạn đang đọc âm /i:/ ( Miệng cười mỉm để kéo môi sang hai bên, hai hàm răng chạm vào nhau và phát âm i).

Bước 2: Di chuyển lưỡi của bạn thật nhanh để bật ra “ờ”. Lưu ý là không để lưỡi chạm vào vòm họng của mình.

Bước 3: Phát âm âm /j/, có âm tương tự như chữ “gi” trong tiếng Việt.

Xem thêm :

từ vựng chữ j

Từ vựng chữ j được phát âm như thế nào?

Chữ J thường được phát âm là /dʒ/ khi nó đứng đầu một từ

–  jade /dʒeɪd/ (n) ngọc bích

–   jail /dʒeɪl/ (n) nhà tù

–  jam /dʒæm/ (n) mứt

–  janitor /ˈdʒænɪtər/ (n) nhân viên dọn vệ sinh

–  jar /dʒɑːr/ (n) cái lọ

–  jaw /dʒɔː/ (n) quai hàm

–   jealous /ˈdʒeləs/ (adj) ghen tị

–   jeep /dʒiːp/ (n) xe jip

–   jelly /ˈdʒeli/ (n) thạch

–   join /dʒɔɪn/ (v) tham gia

–  joke /dʒəʊk/ (n) chuyện đùa

–  journal /ˈdʒɜːrnəl/ (n) báo hàng ngày

–   jubilant /ˈdʒuːbɪlənt/ (adj) vui sướng, mừng rỡ

–  judge /dʒʌdʒ/ (n) thẩm phán

–   judicial /dʒuːˈdɪʃəl/ (adj) thuộc tòa án

–   judicious /dʒuːˈdɪʃəs/ (adj) sáng suốt

–   juicy /ˈdʒuːsi/ (adj) mọng nước

–  July /dʒʊˈlaɪ/ (n) tháng 7

–   jump /dʒʌmp/ (v) nhảy

Trong một vài từ có nguồn gốc nước ngoài, chữ J được phát âm là /j/ hoặc /ʒ /

–  jabot /žæ”bə|/ ( nguồn gốc tiếng Pháp) (n) ren (ở viền áo)

–  hallelujah /ˌhælɪˈluːjə/ (n) bài hát ca ngợi Chúa

Trên đây là 2 cách phát âm về từ vựng chữ cái J, qua đây các bạn có thể phát âm cũng như luyện đọc từ vựng chữ cái một cách dễ dàng hơn. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.

Rate this post