Bạch tuộc tiếng anh là gì? Bạch tuộc là động vật rất thông minh, có thể là thông minh hơn bất kỳ một động vật thân mềm nào. Trí thông minh và khả năng học hỏi của bạch tuộc vẫn còn đang được các nhà sinh vật học tranh cãi, Đây là một loài động vật có ngoại hình kỳ lạ, thú vị và Trong ẩm thực về hải sản thì bạch tuộc là món được con người yêu thích. Tuy nhiên, các bạn có biết Bạch Tuộc trong tiếng Anh là gì không? Cách sử dụng từ liên quan đến con bạch tuộc. Mời các bạn cùng tìm hiểu dưới bài viết này nhé.
Ý nghĩa của con bạch tuộc trong tiếng anh
Bạch tuộc là một loại động vật không xương sống với thân ngắn, mềm, hình ôvan (oval), thuộc bộ Octopoda sống dưới đáy biển. Có khoảng 299 đến 300 loài bạch tuộc trên Trái Đất, chiếm hơn 1/3 tổng số động vật thân mềm.
Trong tiếng Anh, bạch tuộc là OCTOPUS.
Cách phát âm: /ˈɒk.tə.pəs/
Loại từ: Danh từ
Nghĩa: một sinh vật biển có thân hình bầu dục mềm mại và tám xúc tu.
Xem thêm :
Đặc điểm Sinh lý của bạch tuộc
– Bạch tuộc có 8 chi dạng xúc tu, đặc điểm này được thể hiện trong tên khoa học của chúng có nghĩa là “tám chân”
– Bạch tuộc có vòng đời tương đối ngắn, có loài chỉ sống được 6 tháng. Loài bạch tuộc khổng lồ ở Bắc Thái Bình Dương có thể sống tới 5 năm trong điều kiện lý tưởng
– sinh sản là một trong những nguyên nhân gây ra sự ngắn ngủi của vòng đời: những con bạch tuộc đực có thể chỉ sống được vài tháng sau khi kết bạn, và những con bạch tuộc cái chết không lâu sau khi ổ trứng nở.
– Bạch tuộc có đến 3 trái tim. Hai trái tim bơm máu xuyên qua hai mang trong khi trái tim thứ ba bơm máu đi khắp thân thể.
– Máu bạch tuộc chứa đựng protein giàu hemocyanin chuyên chở oxy. Ít hiệu quả hơn huyết cầu giàu sắt của nhóm động vật có xương sống, haemocyanin được hoà tan trong huyết tương thay vì trong những hồng cầu và tạo ra màu xanh cho máu.
Ví dụ về con bạch tuộc bằng tiếng anh
+ À, đây thực ra là một sự cố liên quan đến bạch tuộc.
This was actually an octopus-related incident.
+ 2 con bạch tuộc ở độ sâu 2 dặm
DG: Two octopods at about two miles depth.
+ Tôi bơi trong vịnh, và thấy một con bạch tuộc nhỏ dưới đáy.
I was in the gulf, and I was swimming around and saw a little octopus on the bottom.
+ Sao ai cũng đặt tên công ty với tên đằng sau nghĩa là bạch tuộc vậy?
Why would anybody name a company after an octopus?
+ Bộ nó nối đến xác của lão bạch tuộc đó à?
It’s connected to that octopus’s corpse?
+ Chú bạch tuộc làm một điều tồi tệ nhất khi đã rời khỏi tay tôi
The octopus left my hands and then did the damnedest thing:
+ Chiếc… thuyền có con bạch tuộc xanh vẽ trên mặt.
The… the boat has a blue Octopus painted on the side.
Những thông tin hữu ích về con Bạch Tuộc tiếng anh là gì sẽ thêm vào vốn từ vựng tiếng anh của bạn được nhiều hơn. Để hiểu rõ hơn cũng như phát âm chuẩn về con bạch tuộc tiếng anh mời các bạn tìm hiểu kỹ bài viết của bierelarue nhé.