con sư tử

Con sư tử tiếng anh là gì? Chúng ta đã cùng nhau đi tìm hiểu rất nhiều loài động vật, bài học hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn một con vật rừng xanh mà nghe tên cũng đã cảm thấy sợ hãi, đó là con sư tử. Vậy bạn đã hiểu về họ hàng của loài này chưa, chúng có đặc điểm gì nổi trội, cách sử dụng từ bằng tiếng anh liên quan đến con sư tử như thế nào? Hãy đi tìm hiểu bài viết để giải đáp những thắc mắc mà bạn đang vướng mắc nhé.

Con sư tử tiếng anh là gì?

Sư tử tiếng anh là Lion được phiên âm trong tiếng anh là /ˈlaɪ.ən/ Đây là một loài có kích thước lớn thứ hai trong họ nhà Mèo. Ở phương Tây, sư tử được mệnh danh là chúa tể của muôn loài, vua của muôn thú.

Sư tử thường sống ở các trảng cỏ (savan) và thảo nguyên chứ không sinh sống trong các khu rừng rậm rạp.

con sư tử

Tất cả các loài sư tử hoang dã hiện nay chỉ sống tại 2 khu vực là châu Phi và 1 quần thể còn sót lại ở vườn quốc gia Rừng Gir của Ấn Độ thuộc châu Á hay còn được gọi là sư tử châu Á.

Cách ngày nay khoảng 10.000 năm, sư tử từng phân bố rộng khắp toàn thế giới, từ châu Phi, châu Á, châu Âu cho đến cả châu Mỹ, chỉ ngoại trừ có châu Đại Dương. Khi đó, chúng là loài phân bố rộng chỉ sau con người chúng ta.

Đặc điểm của sư tử bằng tiếng anh :

  • Sư tử có cơ bắp chắc nịch, ngực sâu, phần đầu ngắn, cổ và tai tròn.
  • Lông của sư tử thường có màu sáng, xám bạc, nâu đỏ và nâu đậm. Sư tử đực được sinh ra với những đốm đen ở trên người, các đốm này sẽ dần mất đi khi chúng trưởng thành.
  • Sư tử là thành viên duy nhất trong họ nhà mèo có hình thái lưỡng cực tình dục hay dị hình giới tính một cách rõ ràng. Con đực to và mạnh hơn con cái. Đặc điểm nổi bật nhất chính là cái bờm có màu nâu hoặc vàng, bao phủ phần lớn đầu, cổ, vai và ngực của con đực. Sư tử cái không có bờm. Ngoài ra thì phần cuối đuôi của con đực có 1 túm lông, và đây cũng là loài mèo duy nhất có lông đuôi.
  • Sư tử là loài mèo lớn thứ hai sau hổ, chúng có chiều dài ngắn hơn hổ nhưng lại có chiều cao nhỉnh hơn.
  • Sư tử cái có chiều dài 140 đến 175 cm. Khối lượng từ 110 đến 182 kg (ở Nam Phi là khoảng 124 đến 140 kg, ở Đông Phi khoảng 120 kg, ở châu Á khoảng 110 đến 120 kg).
  • Sư tử đực có chiều dài 170 đến 298 cm. Khối lượng từ 150 đến 250 kg tùy từng loại, VD như ở Nam Phi từ 187 đến 193 kg, ở châu Á từ 160 đến 190 kg.

Xem thêm :

Ví dụ song ngữ :

– 13 Kẻ lười nói rằng: “Có con sư tử ở ngoài!
13 The lazy one says: “There is a lion outside!

– Tuy nhiên, một số con sư tử châu Á-châu Phi đã được lai tạo.
Several Asiatic-African lion crosses, however, have been bred.

– Tôi nghĩ những con sư tử đang… giao tiếp với nhau.
I think these lions are… communicating with each other.

– Bây giờ, đây là những con sư tử và hổ biển.
These are the lions and tigers of the sea.

– Ngay cả một con sư tử ở rạp xiếc cũng biết ngồi trên ghế vì sợ roi điện.
Even a circus lion learns to sit on a chair in fear of the whip

– Một trong hai con sư tử phải rời khỏi hang.
One of the lions has to leave the den.

– Cũng giống như con nói con không muốn là 1 con sư tử vậy.
That’s like saying you don’t wanna be a lion.

Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn đọc được con sư tử tiếng anh là gì? cũng như giao tiếp được về các con vật trong tiếng anh với những kiến thức bổ ích.

Rate this post