Chuột bạch tiếng anh, Đa số các bạn trẻ đều rất sợ chuột phải không nào? Có rất nhiều loại chuột khác nhau mà bạn cần biết khi bạn đang tìm hiểu về thế giới động vật nhé. Ở bài viết này chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn tìm hiểu một loại từ vựng về con chuột bạch, Vậy con chuột bạch và một số loại chuột khác có điểm giống và khác nhau ở điểm gì? Cách gọi bằng tiếng anh của con chuột bạch là gì? Mời các bạn cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây.
Chuột bạch tiếng anh
White mouse được hiểu tiếng việt là con chuột bạch
Phiên âm : (waɪt maʊs)
Chuột nhắt thí nghiệm, là những con chuột nhỏ thuộc Bộ Gặm nhấm, thường từ loài chuột nhắt Mus musculus. Chuột thí nghiệm thông thường, nhưng không phải luôn luôn, có bộ lông màu trắng (thường gọi là chuột bạch) được sử dụng phổ biến trong các thí nghiệm khoa học về các lĩnh vực y học, sinh học, tâm lý học hoặc các lĩnh vực khác. Các nhà nghiên cứu thường dùng chuột để làm thí nghiệm vì chúng dễ nuôi, sinh sản nhanh, vòng đời ngắn và đặc biệt có hệ gene gần giống con người. Thuật ngữ chuột bạch hiểu theo nghĩa rộng còn dùng để chỉ về những cá nhân, tổ chức là nạn nhân của những cuộc thí nghiệm.
Tìm hiểu thêm :
Với đặc trưng của chuột bạch là tính hiền, được nuôi và nhân đàn một cách dễ dàng và quan trọng hơn là do tính tương đồng cao trong bộ gene của chuột và bộ gene của người nên hiện nay chuột bạch được coi là đối tượng quan trọng cho các nghiên cứu Y sinh học.
Một số từ vựng liên quan đến chuột bạch :
- Chick (ʧɪk): Con gà con
- Turkey (ˈtɜːki): Gà Tây (Con gà trong ngày Giáng sinh)
- Camel (ˈkæməl): Con lạc đà
- White mouse (waɪt maʊs): Con chuột bạch
- Bull (bʊl): Con bò đực
- Cow (kaʊ): Con bò cái
- Calf (kɑːf): Con bê
- Piglet (ˈpɪglət): Lợn con
- Dove (dəv): Bồ câu
- Duck (dək): Vịt
Ví dụ về con chuột bạch trong song ngữ :
– Nếu biết thì họ đã chẳng dùng con như chuột bạch.
Or they wouldn’t be using you as a guinea pig.
– Chúng sẽ giống như những con chuột bạch thuần chủng thuộc về các chủng của các phòng thí nghiệm khác nhau.
They will be like inbred white rats belonging to different laboratory strains.
– Há không có những con chuột bạch, một vài loại kiến, những con sóc và các thú vật khác dự trữ hay giấu đi thức ăn để dùng sau này hay sao?
Do not hamsters, certain ants, squirrels and other animals store up or hide food supplies for later use?
– Một con chuột bạch đáng yêu, Charles à.
What an adorable lab rat you make, Charles.
– Quả thực trong nghiên cứu tôi từng là một con chuột bạch cho nền công nghiệp dược phẩm.
Indeed in my studies I was a guinea pig for a pharmaceutical industry.
– Tôi đoán tôi là con chuột bạch đầu tiên.
Guess I’m your first guinea pig.
– Tôi đoán nó có thể là sự trả thù của loài chuột bạch.
I guess it may be the revenge of the guinea pig I was.
Để hiểu thêm cũng như nghiên cứu về loài chuột này, Hãy cùng tìm hiểu bài viết Chuột bạch tiếng anh của chúng tôi nhé.