Con mèo con tiếng anh là gì? Ngôn ngữ tiếng anh bao gồm những từ vựng khác nhau, để hiểu thêm về ngôn ngữ tiếng anh, từ vựng giúp bạn trong quá trình nhận biết, giao tiếp cũng như học tập được tốt với những ví dụ và hình ảnh cụ thể. Với chủ đề về vật nuôi trong gia đình, bierelarue sẽ giới thiệu đến bạn Con mèo con tiếng anh là gì? Cách đọc và phiên âm như thế nào trong tiếng anh, Cách nhận biết cũng như phân loại về con mèo. Mời các bạn cùng theo dõi.
Con mèo con tiếng anh là gì?
Danh từ con mèo con tiếng anh là Kitty
Mèo con là một con mèo ở trong giai đoạn tuổi vị thành niên. Sau khi được sinh ra, mèo con hoàn toàn phụ thuộc vào mẹ của chúng để tồn tại và chúng thường không mở mắt cho đến 7 đến 10 ngày sau khi sinh. Sau khoảng hai tuần, mèo con nhanh chóng phát triển và bắt đầu khám phá thế giới bên ngoài. Sau ba đến bốn tuần nữa, chúng bắt đầu ăn thức ăn đặc và mọc răng trưởng thành. Mèo nhà con là những động vật có tính chất xã hội cao và thường tỏ ra thích thú với mối quan hệ “bằng hữu” với con người.
Mèo con được nuôi dưỡng bởi con người có xu hướng thương mến con người tương tự như mèo trưởng thành và đôi khi phụ thuộc vào người hơn những con mèo con được nuôi dưỡng bởi mẹ của chúng, nhưng chúng cũng có thể thể hiện sự thay đổi tâm trạng nhanh chóng giữa vui vẻ và hung hăng.
Xem thêm :
Ví dụ song ngữ về con mèo con :
– Như là ôm một nhành đinh hương tím, hay một con mèo con.
Like holding a branch of lilac or a kitten.
– Mèo con có phạm vi nhỏ nhất đạt khoảng 3 sq mi (7,8 km2).
Kittens had the smallest range at about 3 sq mi (7.8 km2).
– Chúng ta đã cho họ một bài học rồi, phải không mèo con?
I guess we showed them, huh, kitten?
– Sao chúng ta phải giải cứu đám mèo con thay vì tiến thẳng tới Berlin nhỉ?
Why are we rescuing kittens instead of just driving down into Berlin?
– Người giáo viên nói cho tôi biết về một đứa bé mang con mèo con đến lớp học.
The teacher told me about a youngster who brought a kitten to class.
– Con mèo con yếu nhất, lông trắng, đã chết vì virus một tháng sau vụ cháy.
The weakest of the kittens, a white-coated, died of a virus a month after the fire.
Từ vựng liên quan đến con mèo con :
- Dog (dɒg): Con chó
- Cat (kæt): Con mèo
- Chick (ʧɪk): Con gà con
- Turkey (ˈtɜːki): Gà Tây (Con gà trong ngày Giáng sinh)
- Camel (ˈkæməl): Con lạc đà
- White mouse (waɪt maʊs): Con chuột bạch
- Bull (bʊl): Con bò đực
- Cow (kaʊ): Con bò cái
- Calf (kɑːf): Con bê
- Piglet (ˈpɪglət): Lợn con
- Dove (dəv): Bồ câu
Bạn đã biết cách đọc và phát âm về con mèo con tiếng anh là gì chưa? Nếu chưa cùng tìm hiểu những thông tin ở bài viết của chúng tôi nhé.