Tai nạn tiếng anh là gì? Khi tham gia giao thông nhiều phương tiện khác nhau trên đường, bạn đã từng nhìn thấy tai nạn chưa? mỗi tai nạn có một mức độ nguy hiểm khác nhau. Vậy khi tham gia giao thông trên đường bạn cần phải quan sát cũng như đi cẩn thận, Để tìm hiểu rõ hơn trong tiếng anh tai nạn được sử dụng và đọc như thế nào cho chính xác, Đặc điểm từ vựng trong tiếng anh là gì? Cùng đón đọc với bierelarue để biết rõ hơn nhé.
Tai nạn tiếng anh là gì?
Tiếng Việt: Tai nạn
Tiếng Anh : Accident
UK /ˈæk.sɪ.dənt/ US /ˈæk.sə.dənt/
Tai nạn, còn gọi là chấn thương không chủ ý hoặc có chủ ý, là một sự kiện không mong muốn, ngẫu nhiên và không biết trước, dẫn đến thiệt hại cho người và vật.Một tai nạn lan can tại một trận bóng đá của trường đại học Texas Longhorns, xảy ra với người hâm mộ
Hầu hết các nhà khoa học nghiên cứu phòng tránh chấn thương không chủ ý sử dụng thuật ngữ “tai nạn” và tập trung vào xác định các yếu tố làm tăng nguy cơ chấn thương nghiêm trọng và làm giảm tỷ lệ chấn thương và mức độ nghiêm trọng (Robertson, 2015)
Tai nạn có thể được ngăn chặn nếu tránh được hoàn cảnh dẫn đến tai nạn, hoặc hành động ngay trước khi nó xảy ra.
Nguyên nhân dẫn đến tai nạn thường rất đa dạng, trong đó có cả trường hợp hiếm thấy và không phân loại được. Các sự kiện tai nạn phổ biến nhất đối với tổn thương cơ thể là tai nạn giao thông, đuối nước, đổ vỡ công trình, nhiễm độc, té ngã, tai nạn điện, bỏng, chấn thương thể thao, chấn thương do vật đâm cắt (chủ yếu là vết dao đâm và cắt),… Tai nạn xảy ra ở hầu hết các trường hợp là do lỗi của con người hoặc hành động lỗi của con người.
Các loại tai nạn hiện nay bằng anh việt :
Theo các tiêu chí khác nhau thì tai nạn được phân loại ra các nhóm khác nhau.
+ Theo dạng thương vong: chấn thương cơ học, ngạt khí, bỏng, nhiễm độc, chiếu xạ.
By type of casualty: mechanical injury, asphyxiation, burns, poisoning, radiation.
+ Theo hoạt động của con người: tai nạn lao động, giao thông, sinh hoạt, công trình đổ vỡ cháy nổ, trong săn bắn, trong thể thao, trong leo núi, thiên tai,…
According to human activities: labor accidents, traffic, daily life, fire and explosion, hunting, sports, mountain climbing, natural disasters, etc.
+ Theo quy mô, số lượng người thương vong: đơn lẻ, nhiều hay thảm họa.
By scale, number of casualties: single, multiple or catastrophic.
Nội dung tìm hiểu :
Ví dụ mô tả tai nạn trong song ngữ :
– Bị tai nạn lúc thuộc da ở Điện Biên Phủ.
Tanning parlor accident at Dien Bien Phu.
– bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô?
Heart disease, cancer, a car accident?
– Bất kể khi nào cậu ở quanh Ha Ni là cô ấy lại bị tai nạn.
Whenever you’re around Ha Ni, she’s always prone to accidents!
– Xem đây, chúng ta đâ ở ngưỡng của chương # #… kể từ sau tai nạn ở công viên
We’ ve been on the verge of Chapter # since that accident in the park
– Họ đã mất đi người con trai duy nhất trong một vụ tai nạn.
He lost his only son in an accident.
Một số từ vựng liên quan đến tai nạn :
+ collision: /kəˈlɪʒ.ən/ : một vụ tai nạn xảy ra khi hai xe dùng lực đâm vào nhau
+ crash : /kræʃ/ : Nếu một chiếc xe bị va chạm hoặc ai đó đâm nó, nó có liên quan đến một vụ tai nạn, thường là một vụ tai nạn nghiêm trọng, trong đó chiếc xe bị hư hỏng và một người nào đó bị thương
+ Smash /smæʃ/ : khiến một thứ gì đó bị vỡ ồn ào thành nhiều mảnh nhỏ
+ smash-up /ˈsmæʃ.ʌp/ : Tai nạn đường bộ hoặc xe lửa
+ Mischance /ˌmɪsˈtʃɑːns/ : là một mất mát lớn nếu, do nhầm lẫn nào đó, tin nhắn đó không bao giờ được nhận.
+ accidents will happen : cho biết sau một vụ tai nạn để làm cho nó có vẻ ít tồi tệ hơn
Những thông tin liên quan đến tai nạn tiếng anh là gì? Hi vọng bạn có thể giao tiếp chính xác cũng như an toàn trong khi tham gia giao thông ngoài đường nhé.