Như các bạn đã biết, cà phê là loại thức uống vô cùng quen thuộc đối với con người với nhiều lứa tuổi khác nhau. Thế nhưng không phải ai cũng biết từ vựng về các loại cà phê trong tiếng anh cũng như các loại tên về cà phê, vậy Hạt cà phê tiếng anh là gì? Cà phê rang xay tiếng anh là gì? phiên âm cà phê trong tiếng anh, ý nghĩa trong tiếng anh là gì? Bạn muốn hiểu sâu về loại hạt này thì hãy tìm hiểu thật kỹ cùng với chúng tôi qua bài viết này nhé.
Hạt cà phê tiếng anh là gì?
Trong tiếng anh hạt cà phê được gọi là : Black Beans
Phiên âm được đọc là : /blæk//biːn/
Hạt cà phê là những quả hạch. Bên trong quả có màu đỏ hoặc tím, thường được gọi là một quả mọng. Nó cũng giống như những quả mọng bình thường, mặc dù có hình thức là các hạt cà phê. Trong tiếng Anh, chúng được gọi là “đậu” (bean) vì sự giống nhau của họ đậu thật sự. Hai giống cà phê quan trọng nhất về kinh tế của cây cà phê là hạt cà phê Arabica và Robusta.
Cà phê Arabica chiếm 65-70% lượng cà phê được sản xuất trên toàn thế giới và 30% còn lại là cà phê Robusta. Hạt Arabica gồm 0,8-1,4% caffeine và hạt Robusta bao gồm 1,7-4% caffeine.
Cà phê Robusta được trồng ở độ cao dưới 600m, ở nơi có khí hậu nhiệt đới. Vì vậy cà phê Robusta có mặt ở nhiều nước. Việt Nam đa số trồng và xuất khẩu loại cà phê Robusta.
Xem thêm tại đây :
Các từ vựng tiếng Anh về cà phê:
– Cà phê (coffee) hiện là một trong những thức uống được rất nhiều người yêu thích, đặc biệt phổ biến biệt là với các nhân viên văn phòng hoặc những người cần sự tỉnh táo khi làm việc.
– Cây cà phê (Coffee tree) sau nhiều năm nuôi trồng sẽ thu hoạch được hạt cà phê (coffee bean) vào những thời điểm nhất định trong năm, các hạt cà phê này đôi khi sẽ được để nguyên hạt hoặc xay, rang (roast/grind) chúng thành những hạt vỡ.
– Thị trường cà phê ngày càng đa dạng bởi các loại đồ uống chế tác từ cà phê khác nhau, với những người nghiện cà phê thì họ thường sẽ thích cà phê phin (Filter coffee) nguyên chất, tuy nhiên một số khác nhất là phụ nữ lại thích cà phê có mùi vị nhẹ nhàng và không quá đắng như cà phê hòa tan (Instant coffee).
– Thêm một vài từ vựng tiếng Anh về cà phê thường dùng trong các quán cà phê mà ở đó, bạn có thể thưởng thức các loại cà phê từ nhiều nước trên thế giới như:
+ Espresso (cà phê rất đậm đặc, thường được pha với một lượng nhỏ)
+ Cappuccino (cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên)
+ Latte (một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng)
+ Irish (cà phê theo kiểu của Ireland là loại đồ uống nóng có pha rượu whisky)
+ Americano (Cà phê Mỹ là cà phê thêm nước nóng vào espresso)
– Ngoài ra, ở Việt Nam, các loại cà phê được người dùng ưa chuộng phổ biến đó là cà phê đen (black coffee) và cà phê sữa (white coffee), nếu bạn thích uống cà phê sữa nhưng không thích quá ngọt thì bạn có thể thưởng thức một tách cà phê ít chất béo và hàm lượng sữa thấp (skinny coffee), với những người “nghiện” cà phê thì họ thường yêu thích các loại cà phê nguyên chất thậm chí là các loại cà phê đậm đặc mạnh gấp 3 lần bình thường (Extra shot).
– Với phụ nữ, họ thường ưa chuộng các loại cà phê không béo (Nonfat) hoặc thưởng thức các loại cà phê nhẹ nhàng như cà phê sữa đậu nành (Soy coffee).
– Tuy cà phê có hương vị thơm ngon và giúp người dùng luôn tỉnh táo để làm việc như vậy nhưng nó lại chứa một lượng caffeine (chất kích thích và gây nghiện) không tốt cho sức khỏe, vì vậy bạn nên sử dụng các loại cà phê đã được chắt lọc caffeine (Decaffeinated coffee / decaf coffee) hoặc hoặc cà phê được pha với một nửa cà phê decaf (Half-caf), bên cạnh đó bạn nên sử dụng cà phê một cách điều độ hơn, tránh lạm dụng.
Ví dụ về cà phê trong song ngữ :
- The ground coffee beans were unique : Hạt cà phê thì thật kỳ lạ .
- You’re supposed to want to be the coffee beans : Lẽ ra cô muốn là hạt cà phê.
- Unload in Miami, these coffee beans and keep them dry by any means : Lên hàng ở Miami, những hạt cà-phê trong bao… và giữ cho chúng khô…
- No idea how long those beans have been there : Không biết số hạt cà phê đó đã ở đấy bao lâu rồi.
- You know how much coffee is worth, when treated as a commodity as a bean? : Bạn có biết cà phê có giá bao nhiêu khi hạt cà phê được xem như hàng?
- In the first , he placed carrots , in the second he placed eggs and the last he placed ground coffee beans : Đầu tiên cho cà rốt , tiếp đến trứng và sau cùng hạt cà phê xay .
Ở bài viết Hạt cà phê tiếng anh là gì? Cà phê rang xay tiếng anh là gì? chúng tôi đã giới thiệu cho các bạn cách phát âm về cà phê trong tiếng anh là gì? từ vựng và ví dụ trong tiếng anh. Hi vọng giúp được các bạn đọc được hạt cà phê chuẩn khi giao tiếp cũng như trong học tập, Mời các bạn cùng tìm hiểu thêm các bài viết tiếng anh khác của chúng tôi. Xin cảm ơn.