hạt điều

Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn một loại hạt mà có vỏ cứng, vị ngọt, hạt mềm, bùi, có giá trị dinh dưỡng cao và là một loại nông sản cho năng suất kinh tế tốt. Tuy nhiên, ngành hạt điều của Việt Nam đang ngày càng phát triển, sản lượng gần như là đứng vị trí thứ hai cùng với Côte d’Ivoire và Tanzania chỉ sau Ấn Độ. Thế nhưng rất ít người biết Hạt điều tiếng anh là gì ? Để hiểu rõ hơn về loại này thì theo dõi bài viết này của chúng tôi ngay nhé.

Hạt điều tiếng anh là gì ?

Trong tiếng Anh được gọi là cashew kernels hoặc cashew nut.

Phiên âm quốc tế của cashew là /ˈkæʃ.uː/ nhấn âm đầu.

Điều hay còn gọi là đào lộn hột, danh pháp khoa học: Anacardium occidentale L.; đồng nghĩa: Anacardium curatellifolium A.St.-Hil. Là một loại cây công nghiệp dài ngày thuộc họ Đào lộn hột.

hạt điều

Cây điều có nguồn gốc từ đông bắc Brasil, khác với cách gọi hạt điều tiếng anh là gì trong tiếng Bồ Đào Nha là Caju (nghĩa là “quả”) hay Cajueiro (cây). Ngày nay, cây điều được trồng khắp các khu vực khí hậu nhiệt đới để lấy nhân hạt chế biến làm thực phẩm.

Cây điều (đào lộn hột) cao từ khoảng 3m đến 9m. Lá mọc so le, cuống ngắn. Hoa nhỏ, màu trắng trắng hồng hồng nhạt có mùi thơm dịu. Quả khô, không tự mở, hình thận, dài 2 – 3 cm, vỏ ngoài cứng, mặt hõm vào, cuống quả phình to thành hình trái lê hay đào, màu đỏ, vàng hay cam.

Do vậy người ta thường có cảm tưởng phần cuống quả phình ra là quả, còn quả thật đính vào là hạt, do dó mà có tên đào lộn hột (tức đào có hột nằm ngoài quả). Hạt hình thận, có chứa nhiều chất dinh dưỡng tốt cho cơ thể người dùng.

Xem thêm tại đây :

TỪ VỰNG CHI TIẾT VỀ HẠT ĐIỀU TRONG TIẾNG ANH

Nghĩa tiếng anh của hạt điều là Cashew hoặc Cashew nut.

Cashew được phát âm theo hai cách như sau:

Theo Anh – Anh: [ ˈkæʃu:]

Theo Anh – Mỹ: [ ˈkæʃu, kəˈʃu]

Cashew đóng vai trò là một danh từ trong câu, vị trí đứng của từ sẽ phụ thuộc vào cách dùng, ngữ cảnh của mỗi người để câu có nghĩa và không gây nhầm lẫn cho người nghe.

Từ vựng tiếng Anh về các loại hạt.

Chestnut /ˈtʃes.nʌt/: Hạt dẻ.Hạt điều tiếng Anh là gì, SGV

Pine nut /paɪn nʌt/: Hạt thông.

Walnut /ˈwɔːl.nʌt/: Hạt óc chó.

Basil seeds /ˈbeɪzlsiːdz/: Hạt é.

Peanut /ˈpiː.nʌt/: Đậu phộng.

Almond /ˈɑː.mənd/: Hạt hạnh nhân.

Coffee beans /ˈkɔːfibiːnz/: Hạt cà phê.

điều

Một số công dụng của hạt điều băng tiếng Anh.

Helps to replenish nutrients such as iron, copper, zinc and magnesium. Magnesium helps protect and nourish the nervous system.

Giúp bổ sung các chất dinh dưỡng như sắt, đồng, kẽm và magie. Magie giúp bảo vệ và nuôi dưỡng hệ thần kinh.

Cashew nuts are also in the weight loss route, because they contain more protein, helping the body to balance the weight better.

Hạt điều còn có thể nằm trong lộ trình giảm cân, vì có chứa nhiều chất đạm, giúp cơ thể cân bằng cân nặng tốt hơn.

Cashew nuts are also beneficial for the eyes, strong heart system, or can prevent cancer.

Hạt điều cũng có lợi cho mắt, hệ tim mạnh, hoặc có thể ngăn ngừa được bệnh ung thư.

Ví dụ :

– Cashew nuts are very nutritious, so they are good for pregnant women.
Hạt điều rất giàu dinh dưỡng nên rất tốt cho bà bầu.

– Can you give us some roasted cashews?
Bạn có thể cho chúng tôi một ít hạt điều rang?

– My aunt just returned from a trip to Saigon and gave my family some cashews, I really like it.
Cô tôi vừa trở về sau chuyến đi Sài Gòn và cho gia đình tôi một ít hạt điều, tôi rất thích nó.

– They eat cashews and make the shells fall out of the house, which makes my mother extremely upset.
Họ ăn hạt điều và vỏ rơi ra nhà khiến mẹ tôi vô cùng khó chịu.

– Cashew nuts are suitable for enjoying Tet with tea.
Hạt điều thích hợp thưởng thức ngày Tết với trà.

– I picked some roasted cashews and brought them home to my friends.
Tôi chọn một ít hạt điều rang và mang chúng về nhà cho bạn bè của tôi.

Trên đây là các kiến thức tiếng anh liên quan đến hạt điều, hi vọng sẽ giúp ích được cho các em có thể học tốt được từ vựng trong tất cả các chủ đề nhất là chủ đề về hoa quả để giúp cho quá trình học tập cũng như trong giao tiếp, Xin cảm ơn.

Rate this post