xe tay ga

Xe tay ga tiếng anh là gì? Xe tay ga hiện nay được rất nhiều bạn trẻ ưa chuộng, bởi nó không chỉ nhỏ gọn, hình thức đẹp mà còn tiết kiệm được nhiên liệu. Tuy vậy rất nhiều người không thể biết được xe tay ga trong tiếng anh là gì? sử dụng trong giao tiếp như thế nào cho chuẩn nhất. Đặc điểm từ vựng của xe tay ga và ý nghĩa của loại xe này trong tiếng anh. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết để tìm hiểu những thông tin hữu ích về xe tay ga nhé.

Xe tay ga tiếng anh là gì?

Xe tay ga : motorbike hoặc Automatic Transmission Motorcycle hay là automatic transmission two wheelers.

Nó dễ sử dụng hơn khi mà bạn chỉ cần khởi động, nhấn ga và điều chỉnh chạy nhanh hay chậm là ở tay ga của bạn. Nhấn tay ga xuống phía dưới làm xe chạy nhanh hơn và ngược lại rút tay ga lên phía trên sẽ làm hạ tay ga và do đó xe chạy chậm dần.
Giữ tay ga thăng bằng khi điều khiển xe máy tay ga là một điều cần thiết để việc lái xe của bạn an toàn.

xe tay ga

Xem thêm :

Ví dụ xe tay ga trong anh ngữ :

– The scooters will zip by you don’t worry.

Xe tay ga sẽ zip bởi bạn đừng lo lắng.

– Motorcycle and scooter riders must have a Class R licence.

Người đi xe máy và xe tay ga phải có giấy phép Class R.

– Choose us choose happy scootering!

Chọn chúng tôi chọn xe tay ga hạnh phúc!

– Inch foldabe xiaomi electric scooter.

Xe tay ga điện Xiaomi 1* 85 inch.

– If not using of scooter better to take out the battery.

Nếu không sử dụng xe tay ga tốt hơn hết là tháo pin.

Một Số Từ Vựng Về Xe tay ga :

 

  • 4-litre fuel tank: Bình nhiên liệu (bình xăng) 4 lít
  • Fuel economy rate : tỷ lệ tiết kiệm xăng
  • Headlamp : đèn trước
  • Tail-lamp: đèn sau
  • Air Blade 125cc scooter : Xe máy Air Blade 125 phân khối
  • Four-stroke engine: động cơ 4 thì
  • ESP (enhanced smart power) : cân bằng điện từ
  • Eco-friendly engine: động cơ thân thiện với môi trường
  • PGM-fi fuel injection system: hệ thống phun xăng điện tử PGM (tên của hệ thống trên xe Air Blade)
  • Integrated ACG starter system : Tích hợp hệ thống khởi động ACG
  • LCD screen : màn hình LCD
  • Twin-projector headlamps : đèn pha đôi chiếu phía trước
  • LED tail lamp: đèn LED chiếu hậu
  • Remote Response Key: Chìa khóa điều khiển từ xa
  • Combined Brake System (Combi Brake): hệ thống phanh đĩa tích hợp
  • U-Box storage: cốp đựng đồ hình chữ U

Các bạn hãy theo dõi bài viết Xe tay ga tiếng anh là gì của bierelarue, để biết cách đọc chính xác trong tiếng anh cũng như các lợi ích mà xe tay ga mang lại nhé.

Rate this post