dừa

Dừa là loại quả phổ biến đối với con người, Dừa có rất nhiều chất dinh dưỡng tốt cho cơ thể nhất là người già và phụ nữ mang thai. Dừa làm được rất nhiều món ăn cũng như làm nước giải khát cho mùa hè, nhưng trong tiếng anh Trái dừa tiếng anh là gì ? Quả dừa trong tiếng anh là gì ? liệu các bạn đã hiểu hết ý nghĩa cũng như từ vựng trong tiếng anh chưa. Hãy để chúng tôi giúp các bạn nhé.

Trái dừa tiếng anh là gì ? Quả dừa trong tiếng anh là gì ?

Quả Dừa trong tiếng anh có tên là “coconut”. Coconut là một danh từ và nó có phiên âm như sau: /ˈkoʊ.kə.ˌnət/.

Ngoài có nghĩa là trai dừa, “Coconut” còn có nghĩa khác. Thuộc từ lóng thì từ này còn có nghĩa là cái sọ, cái đầu người; Và nghĩa khác là thể hiện sự đùa cợt.

Các loại dừa được trồng hiện nay :

– Các giống dừa Xiêm cho nước uống: Dừa Xiêm lục, dừa Xiêm đỏ.

– Giống dừa ta cho trái khô dùng để lấy tinh dầu.

dừa

Trái dừa là quả của một loài cây trong họ Cau (Arecaceae). Cây dừa khi trưởng thành có thể cao đến 30m, các lá dừa dài và xệ xuống, khi lá già sẽ chuyển sang màu nâu và rụng xuống, để lại vết sẹo trên thân.

Chúng ta hoàn toàn có thể bắt gặp hình ảnh trái dừa khắp mọi nơi, đặc biệt là vùng đồng bằng sông Cửu Long. Đây là vùng đất có thổ dưỡng cực kỳ thích hợp với dừa.

Dừa ở đây trái sẽ to, và nước rất ngọt, thơm. Không chỉ sử dụng phần trái, mà tất cả các bộ phận trên cây dừa đều được ứng dụng trong đời sống như: Lá dừa và hoa của cây dừa dùng để trang trí cổng hoa ngày cưới, ngoài ra lá của cây dừa còn dùng dùng để gói bánh.

Trung bình mỗi quầy dừa khoảng 15-20 trái. Thân dừa để làm đồ thủ công mỹ nghệ, cơm dừa và nước dừa dùng trong thực phẩm, chứa rất nhiều chất dinh dưỡng.

Cách dùng từ và ví dụ về  “COCONUT”

Xem thêm tại đây :

Coconut có một từ loại duy nhất là danh từ nên có cách dùng đơn giản. Chỉ cần biết cách sắp xếp từ ngữ đúng theo ngữ pháp của một câu, bạn đã biết cách sử dụng từ này.

Quynh wants to drink coconut milk because the weather is so hot.
(Quỳnh muốn uống nước dừa bởi vì thời tiết rất nóng)

Ngoài ra trong một số cụm từ, “coconut” còn được sử dụng với nhiều nghĩa khác nhau.

Để trả lời cho câu hỏi Quả Dừa tiếng anh là gì, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu sâu hơn ví dụ bên dưới.

VD 1: Same story, different teller only coconut milk added.

Dịch nghĩa: Cùng một câu chuyện, người kể khác nhau cốt truyện được thêm bớt

VD 2: The coconut palm trees planted after the war added to the beauty of the city.

Dịch nghĩa: Những cây dừa được trồng sau chiến tranh đã làm vẻ đẹp của thành phố tăng thêm.

VD 3: Nga puts 2 cups of bread cubes in a greased dish; top with banana slices, coconut, and remaining bread cubes.

Dịch nghĩa: Nga đặt 2 cốc khối bánh mì vào đĩa đã bôi mỡ; trên cùng để những lát chuối, dừa và những viên bánh mì còn lại.

VD 4: Split the coconut in half

Dịch nghĩa: Tách đôi trái dừa.

VD 5: Luong broke open the coconut and drank its sweet milk.

Dịch nghĩa: Lượng bổ và uống nước dừa.

Giá trị dinh dưỡng và lợi ích từ trái dừa

– Thành phần dinh dưỡng trong nước dừa

– Các chất điện giải:

– Các axit amin:

– Hàm lượng vitamin B, C vượt trội:

– Thành phần dinh dưỡng trong cơm dừa : chất béo và chất sơ

quả dừa

Diện tích và vùng trồng dừa :

Phân bổ trên thế giới
Trên thế giới hiện nay, có khoảng 11 ha dừa, phân bố chủ yếu ở 93 quốc gia. Khoảng 90% diện tích dừa tại Châu Á, Thái Bình Dương. Riêng Đông Nam Á đã chiếm 61%, Nam Á gần 20%. Còn lại là các khu vực của châu Mỹ, châu Đại Dương.

Phân bổ tại Việt Nam
Cả nước hiện nay có khoảng 175.000 ha dừa. Trong đó các tỉnh thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long chiếm diện tích lớn. Cụ thể: Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long,..

Trong đó Bến tre là tỉnh thành dẫn đầu khi có đến 200.000 hộ dân trồng dừa, khoảng 72.000 ha. Và sản lượng 645.000 ngàn tấn/năm, theo số liệu từ Sở Công Thương Bến Tre.

Việt Nam của chúng ta thật may mắn vì có thể trồng được dừa. Cây dừa đang ngày càng vươn mình để trở thành biểu tượng của Việt Nam. Hy vọng tương lai không xa, cây dừa sẽ ngày càng được mọi người trên thế giới đón nhận. Nếu bạn chưa từng thưởng thức hương vị của quả dừa.

Rate this post