Quả dưa chuột là loại quả đã quen thuộc với chúng ta, nó k chỉ để dùng làm thức ăn mà nó còn dùng để trang trí, làm đẹp cho phái nữa. Vậy Quả dưa chuột tiếng anh là gì ? từ vựng như thế nào ? Chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu qua bài viết này nhé.
Quả dưa chuột tiếng anh là gì ?
Định nghĩa: Dưa chuột trong tiếng Anh gọi là Cucumber
Phát âm: Cucumber /ˈkjuːkambə/
Loại từ: Danh từ
Dạng số nhiều: Cucumbers
Theo từ điển Cambridge, dưa chuột được định nghĩa: a type of creeping plant with long green edible fruit, often used in salads etc (một loại cây thân leo có quả dài màu xanh ăn được, thường được dùng làm món salad).
Dưa chuột (tên trong miền Nam gọi là dưa leo) là một cây trồng phổ biến trong họ bầu bí Cucurbitaceae. Dưa chuột bên ngoài có vỏ xanh, bên trong mọng nước, khi ăn có vị giòn, thanh mát.
Dưa chuột (Cucumis sativus) là một loại cây thân leo được trồng rộng rãi trong họ bầu bí Cucurbitaceae mang quả dạng bầu bí, được dùng làm rau. Có ba loại dưa chuột chính – cắt lát, ngâm chua và không hạt – trong đó một số giống đã được tạo ra.
Dưa chuột có nguồn gốc từ Nam Á, nhưng hiện nay đã phát triển ở hầu hết các lục địa, vì nhiều loại dưa chuột khác nhau được buôn bán trên thị trường toàn cầu. Ở Bắc Mỹ, thuật ngữ dưa chuột hoang dùng để chỉ các loài thực vật thuộc chi Echinocystis và Marah, mặc dù hai loài này không có quan hệ họ hàng gần
Quả dưa chuột chứa 95% nước. Về mặt thực vật học, dưa chuột được phân loại là pepo, một loại quả mọng thực vật có vỏ ngoài cứng và không có các đường chia bên trong. Tuy nhiên, giống như cà chua và bí, nó thường được nhìn nhận, chế biến và ăn như một loại rau. Ngoài ra rất được chị em yêu thích dùng làm mặt nạ, chiết xuất trong sữa rửa mặt và các loại mĩ phẩm bởi tính cấp ẩm và tươi mát của nó.
Dưa chuột là loại quả khi ăn vào không chỉ mang đến cho bạn cảm giác tỉnh người trong những ngày nắng nóng mà còn là loại quả có lượng calorie vô cùng thấp. Dưa chuột chứa rất nhiều vitamin C – một loại vi chất giúp cho làn da bạn tươi sáng và khỏe khoắn.
Chú ý :
CÁCH DÙNG TRONG TIẾNG ANH
– Là một danh từ, Cucumber thường sẽ giữ vai trò chủ ngữ, vị ngữ và đúng ở nhiều vị trí khác nhau trong câu.
Ví dụ :
Because it contains many nutrients and vitamins that cucumber can effectively prevent cancer
Dịch: Bởi vì chứa nhiều dưỡng chất và vitamin nên dưa chuột có khả năng ngăn ngừa ung thư hiệu quả.
My mom likes to set cucumbers around the plate to decorate.
Dịch: Mẹ tôi thích đặt dưa chuột xung quanh đĩa để trang trí.
– Hoặc đứng cùng với các mạo từ, danh từ chỉ sở hữu, sau các giới từ,…
Our cucumber in stock was rotten.
Dịch: Dưa chuột trong kho của chúng tôi đã bị thối rữa.
On average, 100g of cucumber can provide 1g chất xơ, 2g đường, 1g protein,…
Dịch: Trung bình, 100g dưa chuột có thể cung cấp 1g chất xơ, 2g đường, 1g protein,
If your skin is dry, apply a few slices of cucumber.
Dịch: Nếu da bạn khô, hãy đắp một vài lát dưa chuột.
Thành phần dinh dưỡng của dưa chuột :
Theo các nguyên cứu, trung bình trong 100g dưa chuột sẽ chứa các thành phần dinh dưỡng sau:
95g nước.
0,6g chất đạm.
10Kcal năng lượng.
0,1g chất béo.
1,2g đường.
0,8g protit.
0,7g xenlulozo.
3g gluxit.
23mg canxi.
27mg phốt pho.
150mg kali.
13mg natri.
Vitamin B1, vitamin B2, vitamin E, vitamin C, vitamin PP.
Tác dụng và tác hại của dưa chuột đối với con người :
Tác dụng của dưa chuột :
- Chứa nhiều dưỡng chất tốt cho sức khỏe
- Giúp phòng ngừa bệnh ung thư rất hiệu quả
- Huyết áp ổn định
- Huyết áp ổn định
- Tốt cho hệ tiêu hóa
- Tác dụng của dưa chuột trong việc chữa bệnh thông thường
- Tác dụng của việc ăn dưa chuột đã gọt vỏ
Tác hại của dưa chuột :
- Khiến cơ thể mất nước
- Cảnh giác với vị đắng của dưa chuột
- Gây tổn hại đến cơ thể
- Gây dị ứng
- Tăng nguy cơ lão hóa sớm
- Nhức đầu và khó thở
- Tăng các triệu chứng các bệnh về hô hấp
- Dư thừa kali
- Đầy hơi và phù
- Gây khó chịu cho phụ nữ đang mang thai
Các bạn đã nắm rõ được tên tiếng anh của loại quả Dưa chuột chưa? Mời các bạn cùng tìm hiểu bài viết ở trên nhé.