quả dâu tây

Chủ đề hoa quả trong học tập là một phạm vi rất rộng, mỗi loại trái cây là một loại hình thù, màu sắc và mùi vị riêng biệt. Tuy vậy các bạn đã biết Quả dâu tây tiếng anh là gì ? Quả dâu tây đọc tiếng anh là gì ? chưa, hôm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu vốn tiếng anh xoay quanh loại quả này nhé.

Dâu tây với hương vị thơm ngon, là loại trái cây được nhiều người yêu thích, Dâu tây có chị chua, ngọt có thể ăn trực tiếp hoặc làm sinh tố, nước ép, kem,… trong dâu tây chứa nhiều vitamin A, B1, B2, đặc biệt là vitamin C rất cao, hơn cả cam và dưa hấu, giúp tăng sức đề kháng cho cơ thể và ngăn ngừa nhiều bệnh.

Quả dâu tây tiếng anh là gì ? Quả dâu tây đọc tiếng anh là gì ?

“Quả Dâu Tây “ trong Tiếng Anh là “Strawberry”, phát âm là /ˈstrɑːˌber.i/

“STRAWBERRY” được cấu tạo từ hai danh từ có nghĩa trong Tiếng Anh là “STRAW” và “BERRY”

“STRAW” có nghĩa tiếng việt là “rơm”

“BERRY” có nghĩa là những loại quả mọng nước, đây là một tiền tố quan trọng và phổ biến trong các từ chỉ hoa quả mọng nước như:

– Blackberry (quả mâm xôi đen), phát âm là:/ˈblæk.ber.i/

Tìm hiểu thêm :

dâu tây

Ví dụ:

Blackberry is a small dark purple fruit that grows wild in Europe and is usually cooked before being eaten.

Quả mâm xôi đen một loại quả nhỏ màu tím sẫm mọc hoang ở Châu Âu và thường được nấu chín trước khi ăn.

– Blueberry (quả việt quất), phát âm là: /ˈbluːˌber.i/

Ví dụ:

Blueberry is the dark blue fruit of a bush that is grown in North America.

Việt quất là quả màu xanh đậm của một bụi cây được trồng ở Bắc Mỹ

– gooseberry (phúc bồn tử gai), phát âm là: /ˈɡʊz.bər.i/

Ví dụ:

Gooseberries is a small, green fruit covered with short hairs. It grows on bushes and has a sour taste.

Phúc bồn tử gai là một quả nhỏ, màu xanh lá cây phủ một lớp lông ngắn. Nó mọc trên bụi rậm và có vị chua.

– raspberry (quả mâm xôi đỏ), phát âm là: /ˈræz.ber.i/

Ví dụ:

Raspberry is a small soft red fruit, suitable to eat with ice cream.

Quả mâm xôi đỏ là loại quả nhỏ mềm có màu đỏ, thích hợp để ăn với kem.

Các cụm từ liên quan đến STRAWBERRY :

+ strawberry blonde : mái tóc màu vàng đỏ nhạt

She has gorgeous strawberry blonde hair, which attracts many people.

Cô ấy có mái tóc màu đỏ vàng tuyệt đẹp, điều đó đã thu hút rất nhiều người qua đường.

+ strawberry mark : một vết đỏ sẫm vĩnh viễn trên da của một người đã tồn tại từ khi sinh ra.

VietNam People believe that if you have a small strawberry mark since you were born, your life would be peaceful and rich.

Người Việt Nam cho rằng nếu bạn có nốt ruồi son từ khi mới sinh, cuộc đời của bạn sẽ bình yên và giàu có.

+ strawberry leaves : hàng công tước (những người đội mũ có trang trí bằng lá dâu tây)

The strawberry leaves sit in front of the gates.

Hàng công tước ngồi ngay trước cổng.

quả dâu tây

Lợi ích và tác hại của Dâu tây đem lại :

Lợi ích :

– Dâu tây giúp tăng cường hệ miễn dịch

– Dâu tây tốt cho làn da

– Dâu tây tốt cho tim mạch

– Dâu tây giúp trắng răng

– Dâu tây hỗ trợ giảm cân

– Dâu tây giúp ổn định đường huyết

– Dâu tây giúp ngăn ngừa rụng tóc

– Dâu tây giúp chống ung thư

Tác hại của Dâu Tây :

  1. Gây đau dạ dày
  2. Dễ bị dị ứng
  3. Gây ngộ độc

Dâu tây là trái cây có nhiều lợi ích tốt với sức khoẻ, bên cạnh đó thì cũng có nhiều tác hại nếu ăn quá nhiều. Hay bổ sung ngay dâu tây vào chế độ ăn uống của nhà mình để cả nhà có sức khoẻ tốt nhé.

Các bạn đã biết Quả dâu tây tiếng anh là gì ? Quả dâu tây đọc tiếng anh là gì ? chưa, nhưng không sao. Bài viết này sẽ giúp các bạn tìm hiểu tiếng anh về loại quả này rõ hơn. Xin cảm ơn.

 

Rate this post