Cách phát âm từ vựng bảng chữ cái rất khó đối với những người bắt đầu học, vậy làm thế nào để học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất. Hôm nay Bierelarue sẽ giới thiệu đến các bạn cách Phát âm chữ h ( H ), Cách đọc chữ h ( H ) trong tiếng anh là gì? Cùng tìm hiểu thêm ở bài viết nhé.
Cách đọc chữ H ( h ) Trong tiếng anh
Âm /h/ được coi là âm nửa nguyên âm, nửa phụ âm, nên chữ H dù bắt đầu của một từ vựng nhưng rất nhiều khi không được phát âm. Phần lớn các từ vựng có chữ H, thì chữ H được phát âm là /h/, và ngay cả cặp phụ âm WH thì khi gặp nguyên âm O theo sau nó, tức là WH + O, chữ WH cũng được phát âm là /h/.
Xem thêm :
- 5 Cách phát âm chữ G ( g ), Cách đọc chữ G ( g ) trong tiếng anh
- 3 Cách phát âm chữ f ( F ) trong tiếng anh
3 Cách phát âm chứ H ( h ) trong tiếng anh
Chữ H được phát âm là /h/
1. hammer /ˈhæmər/ (adj) cái búa
2. hazard /ˈhæzərd/ (n) mối nguy hiểm
3. hazy /ˈheɪzi/ (adj) mù mịt
4. heap /hiːp/ (n) đống
5. heat /hiːt/ (n) sức nóng
6. heel /hiːl/ (n) gót chân
7. hike /haɪk/ (v) đi bộ đường dài
8. hill /hɪl/ (n) đồi
9. holiday /ˈhɑːlɪdeɪ/ (n) ngày nghỉ
10. hook /hʊk/ (n) lưỡi câu
Chữ WH được phát âm là /w/, nhưng phần lớn chữ WH + O sẽ được phát âm là /h/
1. who /huː/ (pron)
2. whole /həʊl/ (n) toàn bộ
3. wholefood /ˈhəʊlfuːd/ (n) thức ăn nguyên chất
4. wholehearted /ˌhəʊlˈhɑːrtɪd/ (adj) toàn tâm toàn ý
5. wholenumber /həʊlˈnʌmbər/ (n) số nguyên
6. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n) sự bán buôn
7. wholesome /ˈhəʊlsəm/ (adj) lành mạnh
8. whom /huːm/ (pron)
9. whose /huːz/ (pron) của ai
Chữ H cũng có thể không được phát âm, nó gọi là “ phụ âm câm”
1. honest /ˈɑːnɪst/ (adj) trung thực
2. honor /ˈɑːnər/ (n) danh dự
3. honorable /ˈɑːnərəbl/ (adj) danh giá
4. honorary /ˈɑːnəreri/ (adj) được trao như một danh dự
5. honorific /ˌɑːnəˈrɪfk/ (adj) kính cẩn
6. hourglass /ˈaʊrglæs/ (n) đồng hồ cát
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi, Mời các bạn tìm hiểu thêm những bài viết mới của Bierelarue nhé.