ốc hương

Ốc tiếng anh là gì? Từ vựng về các con vật trong tiếng anh là rất rộng rãi, tuy nhiên không phải ai cũng biết. Để ra tăng thêm vốn từ vựng của mình bạn cần ghi nhớ thật lâu, bổ sung kiến thức mỗi ngày giúp bạn hoàn thiện hơn nhờ những hình ảnh và ví dụ cụ thể. Sau đây chúng tôi xin gửi đến các bạn một từ vựng chỉ về loài ốc, Vậy ốc tiếng anh là gì? Cấu tạo và tập tính ra sao, Mời các bạn cùng theo dõi dưới bài viết này để sử dụng từ vựng chỉ loài ốc được chính xác hơn.

Ốc tiếng anh là gì?

Con ốc tiếng Anh là snail

Về cách phát âm, con ốc trong tiếng Anh được phát âm chuẩn theo hai giọng

Snail phát âm chuẩn giọng Anh-Anh: /sneɪl/
Snail phát âm chuẩn giọng Anh – Mỹ: /sneɪl/

Về nghĩa tiếng Việt, snail là một loại ốc nói chung, có loài ốc sống ở nước ngọt cũng có loài ốc sống ở nước biển. Chúng thường được con người chế biến là thức ăn rất ngon.

Ốc là tên chung để chỉ hầu hết các loài động vật thân mềm trong lớp Chân bụng. Tên khoa học chung: gastropoda. Xuất hiện từ đầu cổ Nguyên Sinh, cho tới nay có khoảng 7000 loài. Ốc là loài ăn tạp có thể ăn một số loài thân mềm khác hoặc một số xác chết của động vật khác.

ốc hương

Cấu tạo và tập tính của loài ốc trong tiếng anh

+ Ốc có hai bộ phận chính: phần mềm và phần vỏ. Cấu tạo phần thân mềm giống như phần lớn các loài chân bụng khác.

+ Phần vỏ (từ vài mm đến vài dm). Khác với các loài thân mềm khác như chân đầu (vỏ trong phân khoang), vỏ ốc chỉ có một van duy nhất không phân khoang. Các loài ốc vỏ xoắn khi trưởng thành, dạng xoắn thường, nón hoặc ống trụ(còn có các loài ốc không có vỏ hoặc vỏ rất nhỏ, ví dụ ốc sên trần).

+ Đặc điểm chung là có vỏ cứng bằng đá vôi, tạo thành ống rỗng, cuộn vòng quanh trục chính thành các vòng xoắn, thường theo chiều thuận với chiều kim đồng hồ.

+ Ở vòng xoáy cuối cùng, thường có một chiếc nắp nhỏ (nơi ra vào của con vật). Điểm xuất phát của vòng xoáy, được gọi là đỉnh (hoặc rốn) cũng là điểm bắt đầu của những đường vân trên vỏ ốc. Có hai loại vân: vân ngang và vân dọc.

+ Ốc sống ở rất nhiều môi trường đa dạng, từ rãnh nước, sa mạc, cho đến những vực biển sâu. Đa số các loài ốc sống ở môi trường biển.

+ Nhiều loại khác sống trên cạn, trong môi trường nước ngọt (ốc nước ngọt), và nước lợ. Nhiều loài ốc là động vật ăn thực vật, một số loài ốc cạn và nhiều loài ốc biển là động vật ăn tạp hoặc động vật ăn thịt. Ốc sên có lột vỏ.Ốc sên tự vệ bằng cách khép vỏ.

Xem thêm :

Từ vựng liên quan đến con ốc

  • Salmon /sæmən/: Cá hồi
  • Sawfish /sɑfɪʃ/: Cá cưa
  • Scallop /skɑləp/: Sò điệp
  • Shark /ʃɑrk/: Cá mập
  • Herring /’heriɳ/: Cá trích
  • Minnow /’minou/: Cá tuế
  • Sardine /sɑ:’din/: Cá mòi
  • Clam /klæm/: Con trai
  • Slug /slʌg/: Sên
  • Orca /’ɔ:kə/: Cá kình
  • Seagull /ˈsiːgʌl/: Mòng biển
  • Lobster /ˈlɒbstə/: Tôm hùm

Với đặc điểm cấu tạo và tập tính của con ốc cũng như cách đọc về ốc tiếng anh là gì? sẽ giúp các bạn học tốt bộ môn tiếng anh với chủ để thế giới động vật.

Rate this post