Trong cuộc sống hàng ngày, hạt tiêu đã trở nên quá quen thuộc với tất cả chúng ta. Đó là một loại gia vị có thể xuất hiện trong đa số các món ăn của người Việt. Bài viết Hạt tiêu tiếng anh là gì? sẽ giới thiệu đến bạn đọc từ vựng của hạt tiêu trong tiếng anh, ý nghĩa của hạt tiêu, nhận biết được đặc điểm của từ vựng trong tiếng anh như thế nào? Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây để hiểu và sử dụng cách đọc Hạt Tiêu trong tiếng anh một cách chuyên nghiệp và phù hợp trong mọi hoàn cảnh nhé!
Hạt tiêu tiếng anh là gì?
Trong tiếng anh Hạt tiêu được đọc là : Pepper
Tiêu hay Hồ tiêu có tên khoa học Piper nigrum L., thuộc họ Hồ tiêu (Piperaceae). Đây là loại dây leo sống lâu năm. Thân nhẵn không mang lông, hóa gỗ bám vào cây chủ bằng rễ. Rễ của nó có 3 loại: rễ cái, rễ phụ, rễ bám với nhiệm vụ giúp cây bám chắc vào đất và hấp thụ chất dinh dưỡng.
Thân Tiêu mọc cuốn, có thể cao tới 10m. Trên thân có 2 loại nhánh: một loại mang quả, một loại dinh dưỡng. Các nhánh đều xuất phát từ kẽ lá, trên nhánh mang những rễ móc đính cây vào giá tựa.
Lá Tiêu là loại lá đơn, mọc so le. Hình dáng của nó như lá trầu không, nhưng dài và thuôn hơn. Cụm hoa đối diện với lá. Hoa tự hình gié, dài từ 7 – 12 cm, gồm 20 – 60 hoa xếp thành hình xoắn ốc. Tuy không có bao hoa nhưng được bao bởi nhiều lá bắc.
Quả Tiêu là dạng quả mọng không cuống, hình cầu. Có chừng 20-30 quả trên một chùm Quả lúc đầu màu xanh lục, sau có màu vàng, khi chín có màu đỏ. Mỗi quả chỉ có một hạt duy nhất. Hạt Tiêu tròn, cứng, có mùi thơm, rất cay, đường kính tầm 4 – 8mm. Thời gian từ khi ra hoa đến khi quả chín khoảng 7 – 10 tháng.
Ví dụ minh họa trong song ngữ :
– Its excrement looks like “salt and pepper”.
Sự xuất hiện được mô tả như là một vẻ ngoài “muối và hạt tiêu”.
Its excrement looks like “salt and pepper”.
– The hot chili peppers in them explode in the mouth and the mind.
Những viên hạt tiêu cay xè bung ra trong miệng và trong tâm trí.
– The Reprringer is a 3D printed pepperbox firearm, made public around September 2013.
Reprringer là một khẩu súng lục hạt tiêu in 3D, công khai vào khoảng tháng 9 năm 2013.
– also, got these great salt and pepper shakers…
Còn nữa, mấy lọ muối và hạt tiêu dưới nhà hàng.
– Gingerbread confections are called pryaniki (sg. pryanik), derived from the old Russian term for ‘spices’.
Bánh gừng được gọi là pryaniki (sg. pryanik), có nguồn gốc từ từ tiếng Nga cổ cho ‘hạt tiêu’.
Nội dung tìm hiểu :
Công dụng của Tiêu trong anh việt :
Tiêu có vị cay, tính rất nóng, nó có tác dụng:
- Kích thích tiêu hóa, giúp ăn ngon miệng : Stimulates digestion, helps to eat delicious.
- Làm ấm bụng : Warm the belly.
- Trị nôn mửa, tiêu chảy do lạnh : Treat vomiting, diarrhea caused by cold
- Chữa cảm hàn do làm toát mồ hôi, tan khí lạnh ở ngoài và tăng sức nóng bên trong : Cure colds due to sweating, dissolving cold air outside and increasing heat inside.
- Tiêu sọ chuyên trị tiêu chảy, thổ tả : Head diarrhea specializes in the treatment of diarrhea and cholera.
- Ngâm rượu với đại hồi, phèn chua chữa tê thấp : Soak in wine with star anise, alum to treat low back pain.
- Đau răng, sâu răng, xát bột tiêu vào chân răng để giảm đau, diệt khuẩn : Toothache, tooth decay, rubbing pepper powder into the root of the tooth to relieve pain, kill bacteria.
- Ở Trung Quốc, hạt tiêu được chế thành cao dán chữa hen : In China, pepper is made into a paste to treat asthma.
- Người Ấn Độ dùng tiêu để chữa dịch tả, tăng cường sức khỏe cho cơ thể yếu mệt sau sốt và phòng ngừa tái phát sốt rét : The Indians use pepper to treat cholera, improve the health of the weak body after fever and prevent the recurrence of malaria.
- Người Indonesia dùng tiêu làm thành phần cho một số loại thuốc bổ, thuốc giảm đau cho phụ nữ sau sinh: Indonesians use pepper as an ingredient for some tonics and pain relievers for postpartum women.
- Ở Nepan, tiêu được phối hợp với một số vị thuốc khác để chữa cảm lạnh, cảm cúm, khó tiêu, viêm khớp : In Nepal, pepper is combined with some other herbs to treat colds, flu, indigestion, arthritis.
Các từ vựng khác liên quan đến Hạt tiêu :
1.Salt : Hạt muối
2. Soy-bean : Hạt đậu nành
3. Sugar : Đường
4. Brown sugar : Đường nâu
5. Glutamate : Mì chính
6. Sesame seeds : Hạt vừng
Bài viết Hạt tiêu tiếng anh là gì? sẽ giúp bạn tự tin hơn trong cách giao tiếp cũng như các từ vựng tiếng anh liên quan đến Hạt tiêu, Các bạn theo dõi thêm bài viết của bierelarue để hiểu thêm về các từ vựng tiếng anh nhé.