Hạt thông tiếng anh là gì? Các bạn đã biết ý nghĩa hạt thông trong tiếng anh chưa. Cách bảo quản hạt thông như thế nào là tốt và đảm bảo nhất? Việc tìm hiểu về hạt thông, tên tiếng anh và phiên âm trong tiếng anh là gì? bởi hiện nay rất nhiều người đang có nhu cầu sử dụng hạt thông đang ngày càng trở nên phổ biến. Vậy nếu bạn cũng đang có những thắc mắc này thì hãy cùng theo dõi bài viết sau để có câu trả lời.
Hạt thông tiếng anh là gì?
Hạt thông, tên tiếng Anh gọi là pine nuts,
Phiên âm /pain nʌt/
Hạt thông là hạt được tách ra từ quả thông (cây thông thuộc họ Pinaceae, chi Pinus).
Sau khi qua Giáng Sinh, qua mùa đông lạnh giá, cây thông bắt đầu sinh ra nón thông. Nón thông bắt đầu được hình thành từ đầu mùa xuân. Đến cuối mùa hè, nón mới được thu hoạch.
Các loại hạt thông ăn được có nguồn gốc từ Châu Âu và Châu Á. Sau đó nó có mặt tại nhiều quốc gia trên thế giới. Cho đến hiện nay, loại hạt thông có giá trị dinh dưỡng nhất lại chính là hạt thông Mỹ.
Hiện cây thông có 29 loài, trong đó có 20 loài cho ra hạt thông có giá trị thu hoạch và mang lại lợi ích kinh tế.
Hạt thông được thu hoạch và được sử dụng từ rất lâu, mỗi loài thông sẽ có hương vị và kích thước hạt thông khác nhau, như:
Ở châu Á: Hạt thông được thu hoạch chủ yếu từ 2 loài là giống thông Korean pine (Pinus koraiensis ) thường nằm ở Đông Bắc Á và giống thông Chilgoza pine ( Pinus gerardiana ) nằm ở phía tây của dãy núi Himalaya.
Ở châu Âu: Hạt thông được thu hoạch chủ yếu từ giống cây thông Stone pine (Pinus pinea) có lịch sử hơn 5.000 năm. Trong đó, ở Bắc Mỹ, người ta thu hoạch hạt thông từ 3 giống cây thông là Pinyon Colorado (Pinus edulis), Pinyon Mexico (Pinus cembroides) và Single-leaf pinyon (Pinus monophylla).
Nội dung xem thêm :
Ví dụ về hạt thông trong song ngữ :
– Selects the resin pine seeds to refine by distillation;
Chọn nhựa hạt thông để tinh chế bằng cách chưng cất;
– You can also use pine nut oil for added health benefits.
Bạn cũng có thể sử dụng dầu hạt thông để tăng thêm lợi ích cho sức khoẻ.
– Chinese wild pine nut with best quality good tastes.
Hạt thông hoang dã của Trung Quốc có vị ngon nhất về chất lượng
– Chinese pure red pine nut without shell.
Hạt thông đỏ đỏ tinh khiết mà không có vỏ.
Một số từ vựng liên quan đến hạt thông :
1. Almond /’ɑ:mənd/ hạt hạnh nhân
2. Brazil nut /brə’zil’ nʌt/ hạt quả hạch Brazil
3. Cashew /kæ’ʃu:/ hạt điều
4. Chestnut /’tʃesnʌt/ hạt dẻ
5. Chia seed /si:d/ hạt chia
6. Flax seed /’flæks si:d/ hạt lanh
7. Hazelnut /’heizl nʌt/ hạt phỉ
8. Hemp seed /hemp si:d/ hạt gai dầu
9. Kola nut /’koulə nʌt/ hạt cô la
10. Macadamia nut /mə’kædəmia nʌt/ hạt mắc ca
Giá trị dinh dưỡng dồi dào của hạt thông
Trong 100g hạt thông có chứa rất nhiều các chất có lợi cho cơ thể:
Carbohydrate chiếm 13,08g giúp cung cấp nguồn năng lượng dồi dào cho cơ thể
3,7g chất xơ rất có lợi cho tiêu hóa
5,53g sắt bổ sung nhiều lợi chất cho máu
9mg lutein và zeaxanthin giúp bảo vệ sức khỏe đôi mắt.
11,15 mg Tocopherol, Gamma giúp ngăn ngừa một số tế bào ung thư tiền liệt và phổi.
Ngoài ra, trong hạt thông còn chứa rất nhiều vitamin A,B, C, D, K , canxi, Magie,…
Hạt thông là một sản phẩm tuyệt vời dùng để ăn kiêng.
Hạt thông còn là một thực phẩm giúp người dùng trẻ hóa làn da. Nó sẽ khiến các chị em sử hữu một làn da căng mọng. Lý do là bởi nó chứa một hàm lượng vitamin E,C dồi dào cùng các axit amin rất có lợi.
Các chất dinh dưỡng trong hạt thông nhập khẩu sẽ được hấp thụ tốt nhất khi chế biến cùng các thực phẩm khác. Măng tây xào hạt thông, bánh hạt thông, gỏi hạt thông hay sốt Spaghetti từ hạt thông chính là một vài gợi ý cho bạn.
Mời các bạn cùng theo dõi bài viết Hạt thông tiếng anh là gì? để hoàn thiện kiến thức cũng như trong giao tiếp hàng ngày. Ví dụ về hạt thông trong song ngữ sẽ giúp bạn nói lưu loát hơn trong tiếng anh.