hạt sen

Hạt sen tiếng anh, rất nhiều người biết đến loại cây này tuy nhiên trong tiếng anh hạt sen là gì? trong câu hạt sen có ý nghĩa gì. Cách sử dụng từ trong câu tiếng anh như thế nào? Đặc điểm của từ vựng cần chú ý những gì khi sử dụng để chỉ hạt sen. Ví dụ trong câu tiếng anh để chỉ hạt sen ra sao, mời các bạn cùng tìm hiểu với chúng tôi ở bài viết sau đây.

Hạt sen tiếng anh, Hạt sen trong tiếng anh

Trong tiếng anh “Hạt Sen” được đọc là : Lotus seeds

Phiên âm :  /ˈləʊ.təs//siːd/

Trong tiếng Anh, Lotus seed là cụm danh từ được sử dụng để chỉ hạt sen. Được tạo thành từ hai thành phần chính là danh từ Lotus – hoa sen và danh từ seed- hạt. Ghép nghĩa của chúng lại ta có nghĩa của cụm từ Lotus seed là Hạt sen.

hạt sen

Cây sen là loài cây thuộc họ sen súng và có tới hơn 100 loài, phổ biến nhất là sen trắng đơn hoa, mỗi bông có khoảng 24 cánh. Những loài sen khác như hoa sen kép có thể có trên 100 cánh mỗi bông, thường có màu sắc hồng và đỏ. Tại Việt Nam, sen sống ở hầu hết các tỉnh, thành, nó đem đến nhiều tác dụng trong việc giúp bồi bổ và nâng cao sức khỏe con người.Một trong những điều đặc biệt khiến cây sen được nhiều người quan tâm bởi công dụng đa dạng trong bồi bổ và nâng cao sức khỏe con người của tất cả các bộ phận của cây sen.

Ví dụ :

– The first brother presented a fine porcelain dish of flying fish dressed in a sweet Chili sauce and accompanied by costly lotus seeds .

Vị hoàng tử đầu tiên dâng món cá chuồn nấu bằng tương ớt thơm lừng và hạt sen đắt tiền trong tô sứ rất ngon mắt .

– Various type of materials are used to make mala beads such as seeds of the rudraksha, beads made from the wood of the tulsi plant, animal bone, wood or seeds from the Bodhi Tree (a particularly sacred tree of the species Ficus religiosa) or of Nelumbo nucifera (the lotus plant).

Các loại vật liệu khác nhau được sử dụng để làm hạt mala như hạt rudraksha, hạt làm từ gỗ của cây tulsi, xương động vật, gỗ hoặc hạt từ Cây Bồ đề (cây thiêng đặc biệt của loài Ficus religiosa) hoặc Nelumbo nucifera (cây sen).

– Dessert sweet soup lotus seed with longan and cassava cake.

Món chè hạt sen long nhãn tráng miệng và bánh sắn.

– It is often cooked and eaten with tangyuan and lotus seeds.

Nó thường được nấu chín và ăn với tangyuan và hạt sen.

– This is due to the presence of isoquinoline alkaloids in Lotus seeds.

Điều này là do sự hiện diện của alkaloids isoquinoline có trong hạt sen.

Nội dung xem thêm :

Từ vựng về Hạt sen trong tiếng anh :

Cách phát âm:

Trong ngữ điệu Anh – Anh: /ˈləʊtəs siːd/
Trong ngữ điệu Anh – Mỹ: /ˈləʊtəs siːd/

Chỉ có một cách phát âm duy nhất của từ vựng chỉ “Hạt Sen” trong câu tiếng Anh. Lotus seed có tất cả ba âm tiết, trọng âm chính của từ được đặt tại âm tiết đầu tiên và trọng âm phụ được đặt tại âm tiết thứ hai.

Khi phát âm từ vựng chỉ “Hạt Sen” – Lotus seed, chúng ta thường nhầm trọng âm của cụm từ này thành âm tiết thứ hai. Lotus seed có cấu trúc ngữ âm đơn giản nên bạn có thể dễ dàng phát âm được cụm từ này.

Lotus seed là một danh từ đếm được trong tiếng Anh.

Cụm từ Lotus seed chỉ được sử dụng với một nghĩa duy nhất. Dạng số nhiều của từ vựng chỉ “Hạt Sen” trong câu tiếng Anh là Lotus Seeds. Cụm danh từ này áp dụng theo toàn bộ các yêu cầu ngữ pháp với một cụm danh từ bình thường. Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn có thể hình dung rõ hơn về cách sử dụng của “Hạt Sen” trong tiếng Anh.

 

+ Lotus seeds contain abundant amounts of phytochemicals, with valuable anti-inflammatory properties and antioxidant traits.
Hạt sen chứa một lượng dồi dào chất phytochemical, có đặc tính chống viêm và chống oxy hóa có giá trị.

+ Lotus seeds are imbued with natural astringent traits, that’s the reason why it is very effective in resolving pitta imbalance.
Hạt sen có các đặc tính làm se tự nhiên, đó là lý do tại sao nó rất hiệu quả trong việc giải quyết sự mất cân bằng pitta.

+ The recommended dosage of lotus seed, in the form of the powdered extract, is 3 to 6 grams per day, in small and even doses after meals.
Liều lượng khuyến cáo của hạt sen, ở dạng chiết xuất bột, là 3 đến 6 gam mỗi ngày, với liều lượng nhỏ và đều sau bữa ăn.

+ Lotus seeds are often well-tolerated by most people in minute doses.
Hạt sen thường được hầu hết mọi người dung nạp tốt ở liều lượng nhỏ.

Từ vựng các loại hạt liên quan đến hạt sen :

1. Hemp seed /hemp/ /si:d/: Hạt gai dầu
2. Kola nut /’koulə nʌt/: Hạt cô la
3. Macadamia nut /mə’kædəmia nʌt/: Hạt mắc ca
4. Peanut /’pi:nʌt/: Hạt lạc
5. Pecan /pi’kæn/: Hạt hồ đào
6. Pine nut /pain nʌt/: Hạt thông
7. Pistachio /pis’tɑ:ʃiou/: Hạt dẻ, Hạt dẻ cười
8. Pumpkin seed /pʌmpkin si:d/: Hạt bí
9. Walnut /’wɔ:lnət/: Hạt /quả óc chó
10. Basil Seeds /ˈbæz.əl//siːd/: Hạt é
11. Black Beans /blæk//biːn/: Hạt đậu đen
12. Coffee Beans /ˈkɒf.i//biːn/: Hạt cà phê

Các kiến thức về Hạt sen tiếng anh đã có trong bài viết của bierelarue, Bạn đã hiểu hết về từ vựng của hạt sen chưa. Nếu chưa thì cũng không sao, Hãy xem các bài viết của chúng tôi cũng như liên lạc với chúng tôi để bạn có được kiến thức tổng hợp nhất và giải đáp những thắc mắc mà bạn đang gặp phải. Cảm ơn các bạn đã theo dõi.

 

Rate this post