hạt đười ươi

Như các bạn đã biết có rất nhiều các loại hạt có tên gọi và lợi ích khác nhau. Hạt đười ươi có tên rất lạ ít người biết đến, Trong tiếng việt hạt đười ươi có rất nhiều tác dụng cũng như ý nghĩa khác nhau, Vậy còn trong tiếng anh có ý nghĩa và tác dụng khác với tiếng việt hay không. Sau đây bài viết Hạt đười ươi tiếng anh là gì?  sẽ giới thiệu đến các bạn cách gọi cũng như từ vựng có trong tiếng anh, Mời các bạn cùng theo dõi bài viết.

Hạt đười ươi tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh hạt đười ươi được đọc là : Malva Nuts tên khoa học của loài hạt này là Sterculia lychnophora Hance.

Phiên âm được dịch là : /mal:v/nʌts/

Hạt đười ươi còn được gọi với nhiều cái tên khác nhau như: Trái ươi bay, hạt ươi… chúng đều để ám thị loại quả đười ươi, những tên này được gọi phổ biến theo từng vùng miền khác nhau

Hạt đười ươi có kích thước nhỏ, chiều dài từ 1.5-2.5cm, chiều ngang từ 1-1.5cm, lớp vỏ ngoài khô hơi nhăn. Chúng có màu cánh gián rất đặc trưng

hạt đười ươi

Khi quả chưa chín, chúng có màu xanh lá cây, là tự chính trên cây sau đó khô dần và rụng xuống đất, những người thu hoạch hạt đười ươi có thể nhặt những quả đười ươi chín cây này hoặc hái quả xanh đã già về và đem chúng đi phơi khô

Tuy nhiên bạn có thể dễ dàng nhận biết bằng cách nhìn vỏ ngoài, Nếu vỏ bên ngoài có nhiều nếp nhăn chứng tỏ chúng đã được chín và khô tự nhiên, còn những quả xanh chúng bị phơi khô thúc ép quá trình mất nước nên vỏ ngoài căng bóng hơn. Loại hạt này có nguồn gốc từ Miến Điện, Campuchia, Lào, Việt Nam, Thái Lan, bán đảo Malaysia. Ở các miền núi Trường Sơn tại Việt Nam cũng xuất hiện loại cây này.

Ví dụ trong anh việt :

– They can now sell part of those fruits to the orangutan project.

Bây giờ họ có thể bán một phần hoa quả cho dự án đười ươi.

– The apes that left at that time ended up in Southeast Asia, became the gibbons and the orangutans.

Loà khỉ rời đi lúc đó kết thúc ở Đông Nam Á, trở thành vượn và đười ươi.

– There is no longer any continuous forest cover where orangutans may cross the river.

Hiện không còn bất kỳ rừng liên tục bao gồm nơi đười ươi có thể qua sông.

– Gigantopithecus is now placed in the subfamily Ponginae along with the orangutan.

Gigantopithecus hiện nay được đặt trong phân họ Ponginae cùng với đười ươi.

– A full-grown male may weigh 200 pounds (90.7 kg) and have arms that span 8 feet (2.4 m)

Đười ươi đực trưởng thành có thể nặng 90,7kg và cánh tay dang ra 2,4m

Tác dụng của hạt đười ươi bằng tiếng anh :

  1.  Support the treatment of spine spines : Hỗ trợ điều trị gai cột sống
  2. Improve constipation : Cải thiện chứng táo bón
  3. Minimize pimples : Giảm thiểu mụn nhọt
  4. Support for the treatment of chronic pharyngitis : Hỗ trợ trị bệnh viêm họng mãn tính
  5. Treatment of nosebleeds : Trị chảy máu cam
  6. Treatment of dry cough, urinary tract infection : Chữa bệnh ho khan, viêm đường tiết niệu

Xem thêm tại đây :

Từ vựng liên quan đến hạt đười ươi :

1. Mung Beans /ˈmʌŋ ˌbiːn/ : Hạt đậu xanh
2. Pumpkin Seeds /ˈpʌmp.kɪn//siːd/: Hạt bí
3. Ped Beans /ped/ ˌbiːn/ : Hạt đậu đỏ
4. Sesame Seeds /ˈses.ə.mi/ siːd/: Hạt mè
5. Soy Beans /sɔɪ/ ˌbiːn/ : Hạt đậu nành
6. Sunflower Seeds /ˈsʌnˌflaʊər/ siːd/: Hạt hướng dương
7. WaterMelon Seeds /ˈwɔː.tər/ /ˈmel.ən/ siːd/: Hạt dưa hấu

Chúng tôi đã tổng hợp kiến thức về Hạt đười ươi tiếng anh là gì? qua bài này bạn đã hiểu cách gọi cũng như phiên âm về loại hạt này chưa, Nếu chưa thì cũng không sao. Hãy theo dõi bài viết của bierelarue để biết được cách đọc cũng như từ vựng liên quan nhé.

Rate this post