hạnh nhân

Cũng như các loại hạt, hạnh nhân là loại hạt phổ biến nhất hiện nay, Chúng rất bổ dưỡng và giàu chất béo lành mạnh, chất chống oxi hóa, vitamin và khoáng chất, mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe. Tuy nó rất được phổ biến nhưng ít người đã biết Hạnh nhân tiếng anh là gì ? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết của chúng tôi nhé.

Hạnh nhân tiếng anh là gì ?

Hạnh nhân tiếng Anh là almond

phiên âm là /ˈɑː.mənd/

Xem thêm tại đây :

Đây là một trong những loại hạt dinh dưỡng rất tốt cho sức khỏe con người. Nó được trồng nhiều ở các nước Tây Âu, và được thu hoạch, chế biến thành các sản phẩm hạt hạnh nhân khác nhau như sữa hạt hạnh nhân, bánh hạnh nhân, hạt hạnh nhân sấy.

hạnh nhân

Hạnh nhân là hạt ăn được của cây Prunus dulcis, được gọi là cây hạnh nhân. Chúng có nguồn gốc từ Trung Đông, nhưng Mỹ hiện là nhà sản xuất hạnh nhân lớn nhất thế giới. Ở Việt Nam, loại cây này được trồng nhiều ở vùng Bắc Trung Bộ thuộc các tỉnh như Sapa, Hà Tĩnh, Thanh Hóa, Nghệ An… Hiện nay, trên thị trường có 2 loại khác nhau là hạnh nhân ngọt và hạnh nhân đắng (xen lẫn vị cay).

Hạnh nhân được bán thương mại thường đã được loại bỏ vỏ, để lộ phần hạt ăn được bên trong. Chúng được bán ở dạng hạt còn sống hoặc đã được rang hoặc được sử dụng để sản xuất sữa, dầu, bơ, bột hoặc bánh hạnh nhân.

Những lợi ích của hạnh nhân bằng tiếng Anh.

The almonds used in combination with strawberries are ingredient for the good skin cleansing and safety.

Hạt hạnh nhân sử dụng kết hợp với dâu tây là nguyên liệu làm sạch tế bào chết cho da và rất an toàn.

Using almonds as a daily cleanser, we need to combine the almonds with fresh milk or powdered milk.

Để sử dụng hạt hạnh nhân thay thế cho sữa rửa mặt hàng ngày thì chúng ta cần kết hợp hạt hạnh nhân cùng với sữa tươi hoặc sữa bột.

Almonds have a lot of substances that can control and reduce the risk of cardiovascular diseases.

Hạnh nhân có rất nhiều chất có thể kiểm soát và giảm nguy cơ mắc các bệnh tim mạch.

Almonds are also very good for the digestive tract, aid in weight loss, and fight cancer.

Hạnh nhân cũng rất tốt cho đường tiêu hóa, hỗ trợ giảm cân và chống ung thư.

Ví dụ liên quan hạt hạnh nhân trong anh việt :

– Thỉnh thoảng tôi bôi tinh dầu hạnh nhân ở sau tai.

I put almond extract behind my ears sometimes.

– HÃY xem các hoa và trái hạnh nhân chín mọc trên cây gậy này.

SEE the flowers and ripe almonds growing from this rod, or stick.

– Các khu vực này bao gồm các hippocampus và có thể đến một mức độ lớn hơn, hạch hạnh nhân.

These areas include the hippocampus and, possibly to a larger extent, the amygdala.

– Thường thì một người càng dễ thấu cảm, hạch hạnh nhân của họ càng lớn và hoạt động càng mạnh..

Normally, the more empathic a person is, the larger and more active their amygdala is.

–  Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác.

There was lasagna, there was casseroles, there was brownies, there was butter tarts, and there was pies, lots and lots of pies.

Bài viết này chúng tôi đã giới thiệu đến các bạn Hạnh nhân tiếng anh là gì ? danh từ trong tiếng anh phát âm như thế nào? Hi vọng sẽ giúp các bạn học tốt ở bộ môn tiếng anh cũng như trong cuộc sống hàng ngày. Các bạn xem thêm bài viết của chúng tôi về cách đọc tiếng anh cho các loại quả do chúng tôi tìm hiểu nhé.

 

Rate this post