Giấm

Giấm tiếng anh là gì? Từ vựng trong tiếng anh được phát biểu như thế nào? Phiên âm và đặc điểm của từ vựng được phát âm ra sao. Để học tốt bộ môn tiếng anh cũng như giao tiếp trong cuộc sống, điều đầu tiên chúng ta phải nắm chắc được từ vựng, Cách sử dụng từ trong câu sao cho đúng. Ở bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn một loại gia vị thông dụng cũng không kém phần quan trọng, đó là giấm. Hãy theo dõi bài viết của chúng tôi nhé.

Giấm tiếng anh là gì?

Theo từ điển, giấm (hay còn gọi là dấm) có tên tiếng Anh là Vinegar

Phiên âm được đọc là /ˈvɪnɪɡər/ 

Giấm là một thực phẩm dùng để chế biến món ăn. Theo từ điển Việt – Việt, giấm được hiểu theo 2 nghĩa:

–  Giấm: chất lỏng có vị chua, được chế biến từ rượu lên men, có công dụng làm gia vị để chế biến món ăn.

–  Giấm: một món ăn của người miền Bắc được nấu từ cá đồng, kết hợp với khế hoặc chuối xanh, mẻ, rau thơm…

Giấm

 

Giấm là một loại chất lỏng, được lên men từ nhiều loại thực phẩm và thành phần chính của giấm được tìm thấy là dung dịch axit axetic (CH3COOH) có nồng độ dao động từ 2% – 5%.

Con người đã biết làm và sử dụng giấm từ hàng ngàn năm trước. Chẳng hạn, khoảng 5000 năm TCN, người Babylon đã dùng quả trà là để làm rượu và giấm. Hơn nữa, các vết tích của giấm đã được người ta tìm thấy từ 3000 năm TCN tại Ai Cập cổ đại.

Thậm chí, khoảng 500 TCN, ở Hy Lạp, vị cha đẻ của ngành y học hiện đại là Hippocrates đã sử dụng giấm táo hòa chung với mật ong để trị bệnh cảm lạnh và ho.

Các từ vựng liên quan đến Giấm trong tiếng anh :

1. Monosodium glutamate /ˌmɑːnəˌsoʊdiəm ˈɡluːtəmeɪt/ Bột ngọt
2. Broth mix /brɔːθ mɪks/ Hạt nêm
3. Pepper – /ˈpepər/ Hạt tiêu
4. Five-spice powder /ˈfaɪv spaɪs ˈpaʊdər/: Ngũ vị hương
5. Curry powder – /ˈkɜːri paʊdər/ Bột cà ri
6. Mustard – /ˈmʌstərd/ Mù tạc
7. Fish sauce – /fɪʃ sɔːs/ Nước mắm
8. Soy sauce – /ˌsɔɪ ˈsɔːs/ Nước tương
9. Cooking oil – /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ Dầu ăn
10. Olive oil – /ˈɑːlɪv ɔɪl/ Dầu ô liu

Ví dụ trong anh việt :

– Giấm rượu vang thường có độ axít thấp hơn các loại giấm trắng và giấm cider.

Wine vinegar tends to have a lower acidity than white or cider vinegars.

–  Dùng giấm đi.

Use vinegar.

–  Như giấm nguyên chất ấy.

That’s pure vinegar.

– Loài ruồi giấm đột biến, dù dị hình, nhưng nó vẫn là ruồi giấm

Mutant fruit flies, though malformed, are still fruit flies

–  Giấm tẩy của Đức Ngài.

You Honor’s vinegar purge.

–  Kết tủa soda và giấm ăn.

Baking soda and vinegar.

–  ” Hơi giấm làm chúng ngạt thở.

” Vinegar fumes asphyxiates.

–  “Chúng cho giấm chua” (21)

“They gave me vinegar to drink” (21)

– Người không được uống giấm của rượu hay giấm của bất cứ thức uống có cồn nào.

He should not drink the vinegar of wine or the vinegar of anything alcoholic.

Các loại giấm thông dụng trong anh việt : Common types of vinegar

+ Giấm trắng : White Vinegar

Công dụng của giấm trắng trong nấu ăn

  • Giảm bớt độ mặn cho món ăn cùng với đường.
  • Ướp thịt để tăng độ mềm cho thịt khi chế biến.
  • Khử mùi tanh của cá bằng cách ngâm cá vào giấm trắng rồi rửa lại với nước sạch.
  • Kéo dài thời gian bảo quản cá, giúp ca không bị ươn bằng cách phun một ít giấm trắng lên mình cá.
  • Thêm giấm trắng vào nồi cá kho, giúp cá không bị nát, bở.

+ Giấm táo : Apple Cider Vinegar

Công dụng của giấm táo trong nấu ăn

  • Làm món thịt nướng tăng thêm hương vị đậm đà.
  • Tăng thêm độ giòn xốp và hương thơm cho bánh nướng.
  • Rửa trái cây bằng giấm táo, để loại bỏ bớt hóa chất.
  • Dùng giấm táo để luộc trứng để rút ngắn thời gian luộc và giúp vỏ trứng không bị nứt.
  • Tăng hương vị cho bánh kẹo.

+ Giấm gạo : Rice vinegar

Công dụng của giấm gạo trong nấu ăn

  • Sử dụng trong món gỏi, một số loại sốt chua ngọt và ngâm rau củ quả.
  • Giúp bảo quản thịt lâu hơn bằng cách phun giấm gạo lên bề mặt thịt sau khi cắt thái hoặc thấm giấy với một ít giấm gạo để gói thịt lại trước khi đặt vào tủ lạnh để bảo quản.
  • Đối với giấm gạo đỏ có vị ngọt nhưng hơi chát nên chỉ thường sử dụng trong món mì, món súp hoặc món hầm.

+ Giấm rượu : Wine vinegar

Công dụng của giấm rượu trong nấu ăn

  • Khử thực phẩm có mùi tanh như cá.
  • Thêm vào món ăn để có được hương vị thơm ngon hơn.
  • Giúp cân bằng vị mặn của món ăn.
  • Sử dụng cho một số loại sốt như sốt bơ, sốt mayonnaise,…

 + Giấm Balsamic : Balsamic Vinegar

Công dụng của Giấm Balsamic trong nấu ăn

  • Làm nước sốt trộn salad hoặc rưới lên những món khai vị.
  • Ướp sườn nướng để tăng thêm hương vị.
  • Thêm vào nước luộc rau để giúp rau củ có màu xanh tươi ngon.

Bài viết của bierelarue đã giới thiệu bạn Giấm tiếng anh là gì? Hi vọng bạn giao tiếp trong tiếng anh một cách chính xác nhất, cũng như chọn các loại giấm có công dụng phù hợp với gian bếp nhà mình. Xin cảm ơn.

Xem thêm tại đây :

Rate this post