Đồ cũ tiếng anh là gì? Những vật dụng đã qua sử dụng hoặc những mặt hàng cũ là những mặt hàng được chuyển giao đến người cuối cùng sử dụng. Hàng hóa đã qua sử dụng có thể được chuyển chính thức giữa những người bạn và gia đình tự do, trong tiếng việt là vậy còn trong tiếng anh đồ cũ có ý nghĩa gì? Định nghĩa của đồ cũ trong tiếng anh, từ vựng sử dụng hay từ vựng liên quan là gì? Mời các bạn cùng theo dõi ở bài viết này để nắm rõ được cũng như những thông tin về đồ cũ trong tiếng anh.
Chú ý :
Đồ cũ tiếng anh là gì?
Trong tiếng anh đồ cũ được đọc là : second-hand
Như chúng ta đều biết “old” là cũ, tuy nhiên, người bản xứ thường không dùng “old stuffs” (những thứ cũ kỹ) hay “old things” để gọi, mà họ dùng “second-hand” như tính từ dùng để chỉ sự cũ kỹ đến từ việc đã qua sử dụng. Kèm theo đó, từ “item” sẽ được dùng như danh từ để chỉ đồ vật nói chung.
Cách sử dụng từ đồ cũ trong tiếng anh
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Từ loại | Phiên âm |
Cũ, đã qua sử dụng | Second-hand | Tính từ (adj) | ˈsekən(d) hand |
Đồ vật, vật dụng | Item/ | Danh từ (noun) | ˈīdəm |
Đồ cũ đã qua sử dụng. |
Những từ vựng tiếng anh về các đồ cũ mà bạn có thể tái chế:
- Cardboard: bìa các-tông
- Furniture: đồ nội thất
- Paper: giấy (từ tạp chí tới báo, từ sách tới thư rác, bạn có thể tái chế hàng loạt loại giấy chỉ đơn giản bằng cách bỏ vào thùng rác tái chế)
- Food packaging: bao bì thực phẩm (bao gồm các vỏ hộp sữa bằng các-tông, hộp nước ép, và hộp pizza là một vài sản phẩm có thể được bỏ vào thùng rác tái chế)
- Metal, Glass, Wood & Plastic: Kim loại, Thuỷ tinh, Gỗ & Nhựa
- Electrical equipment: thiết bị điện (rất nhiều thiết bị điện có thể tái chế như máy sấy tóc, tủ lạnh, và máy giặt là một số ví dụ tiêu biểu)
- Old clothes: quần áo cũ
Những thông tin liên quan đến đồ cũ tiếng anh là gì? Hi vọng bạn có thể giao tiếp được khi đi mua các đồ cũ đã qua sử dụng một cách thông thái nhất.