Cú mèo tiếng anh là gì? Cú mèo thuộc họ nhà chim, nó chủ yếu sinh sống và kiếm ăn vào ban đêm. Người ta thường nhận diện qua tiếng kêu của chúng trong rừng sâu, Con chim cú mèo đượᴄ nhiều người biết đến là một loại ᴄhim cú mang nhiều điều хui rủi, ᴠì ᴠậу ᴄhúng thường bị ghét, bị хua đổi, thậm ᴄhí ᴄòn bị bắt giết. Tuy nhiên cú mèo tiếng anh là gì? nó có những đặc điểm gì? Đây cũng là thắc mắc của rất nhiều người, nhất là với những bạn đang tìm hiểu về từ vựng tiếng anh. Mời các bạn cùng tìm hiểu.
Cú mèo tiếng anh là gì?
Owl Dịch sang tiếng việt là cú mèo
Phiên âm là : /aʊl/
Họ Cú mèo (danh pháp hai phần: Strigidae) là một trong hai họ được nhiều người chấp nhận thuộc Bộ Cú, họ kia là Họ Cú lợn. Họ này có khoảng 189 loài trong 24 chi. Các loài cú điển hình này có sự phân bố rộng khắp thế giới, được tìm thấy tại các châu lục trừ châu Nam Cực.
Đặc điểm về hình dáng của cú mèo
– Loài chim này được khoát lên body toàn thân bởi một màu xám, hoặc nâu xám, trắng xám. Có phần đầu to gần bằng với khung hình.
– Bộ lông trên khuông mặt trong rất giống với một con mèo, trên đỉnh đầu có 2 viền long cao lên như 2 cái lỗ tay của con mèo .
– Đôi mắt to tròn, mỏ công và khoẽ mạnh. Đôi chân ngắn và có những móng vuốt sắc bén để có thể tóm được con mồi nhanh chống.
– Bang ngày thì đôi mắt của chúng rất kém, chúng nhìn mọi thứ chỉ mờ mờ. Nhưng về đêm chúng lại nhìn thấy rất rõ và chi tiết. Bởi thế chúng chỉ đi săn mồi về ban đêm. Còn ban ngày thì chúng ẩn náo trong các hang hốc, gốc cây cao.
– Khi chúng nhìn một thứ gì đó, chúng nhìn một cách chầm chầm không chuyển dời. Nếu chúng đang nhìn bạn, thì sẽ tạo cho bạn một cảm xúc ( sợ ) bởi vẽ hình thức bề ngoài của cú mèo .
Ví dụ về cú mèo trong tiếng anh
+ Vậy tối nay anh thích chơi với cú mèo hơn?
So you`re gonna be busy tonight with the owls then, huh?
+ Cú mèo cát được tìm thấy ở phía tây xích đạo và trung tâm châu Phi và có sự phân bố khá rải rác.
The sandy scops owl is found in equatorial west and central Africa and has a rather scattered distribution.
+ Học sinh cũng có thể đem theo một con cú hoặc một con mèo hoặc một con cóc.
Students may also bring an owl OR a cat OR a toad
+ Nó có ít động vật săn mồi tự nhiên, nhưng có thể bị giết bởi những kẻ săn mồi như cú, cũng như những kẻ săn mồi trên cạn như gấu mèo.
It has few natural predators, but may be killed by raptors such as owls, as well as terrestrial predators like raccoons.
Qua bài viết Cú mèo tiếng anh là gì chưa, Hãy trau dồi vốn từ vựng cho bản thân nhiều hơn để giúp ích cho việc học hành cũng như công việc nhé.
Tìm hiểu thêm :