Con voi tiếng anh là gì? Bài hát về các con vật luôn gắn liền với tuổi thơ của các em nhỏ, với những cái tên rất mới lạ khiến cho các em luôn tò mò về chúng. Bài viết hôm nay giới thiệu đến các bạn tên con động vật bằng tiếng anh chẳng hạn như con voi tiếng anh là gì? từ vựng tiếng anh về con voi, cách sử dụng từ liên quan đến con voi tiếng anh. Hãy tìm hiểu để biết thông tin, đặc điểm về con vật này nhé.
Con voi tiếng anh là gì?
Trong tiếng Anh, con voi được gọi là: elephant
Elephant là cách gọi chung của loài voi trong tiếng Anh.
Phát âm Anh – Anh: /ˈel.ɪ.fənt/
Phát âm Anh – Việt: /ˈel.ə.fənt/
Từ loại: Danh từ
Voi là động vật có vú thuộc họ Elephantidae và là động vật trên cạn lớn nhất hiện nay. Ba loài hiện được công nhận: Voi đồng cỏ châu Phi, voi rừng châu Phi và voi châu Á. Elephantidae là nhánh duy nhất còn sót lại của bộ Proboscidea; thành viên tuyệt chủng bao gồm voi răng mấu. Elephantidae cũng bao gồm một số nhóm hiện đã tuyệt chủng, bao gồm cả voi ma mút và voi ngà thẳng. Voi châu Phi có tai lớn và lưng lõm còn voi châu Á có tai nhỏ và lưng lồi hoặc ngang. Đặc điểm nổi bật của tất cả các loài voi bao gồm cái vòi dài, cặp ngà lớn, vạt tai lớn, bốn chân to và làn da dày nhưng nhạy cảm. Vòi voi được sử dụng để thở, đưa thức ăn nước uống vào miệng và cầm nắm đồ vật. Đôi ngà, tiến hóa từ răng cửa, được voi dùng để tự vệ, di chuyển chướng ngại vật và đào hố. Đôi tai lớn giúp voi duy trì thân nhiệt ổn định và giao tiếp. Chân chúng to như cây cột để đỡ tải trọng lớn.
Xem thêm :
Một số từ vựng liên quan
+ animal : động vật
There are many different animals in this zoo
Ở đây có rất nhiều loài động vật khác nhau trong sở thú này
+ wild : hoang dã
The wild environment gives me lots of fun to explore
Môi trường hoang dã mang đến cho tôi nhiều thú vị phải khám phá
+ deer : hươu
That deer looks so gentle
Trông chú hươu kia thật hiền
+ tiger : hổ
Since I was little, I have seen tigers many times because my father worked at the circus.
Từ nhỏ tôi đã được thấy hổ rất nhiều lần vì bố tôi làm ở rạp xiếc.
+ ivory : ngà voi
Many cases of transporting ivory have been arrested after the police closed the border.
Nhiều vụ vận chuyển ngà voi đã bị bắt sau khi công an thắt chặt biên giới.
+ Rhinos : tê giác
Rhinos are increasingly facing the risk of extinction
Tê giác đang ngày càng đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng
+ zebra : ngựa vằn
A zebra is trapped in a big trap
Một con ngựa vằn bị mắc kẹt trong chiếc bẫy lớn
Ví dụ liên quan đến con voi tiếng anh là gì?
– Cô có thể thấy, Nangi là một con voi, nên cô ấy có thể nhớ mọi thứ.
As you can see, Nangi’s an elephant, so she’ll totally remember everything.
– Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà.
The elephant just decayed and they just got the tusks.
– Tôi đã thải vào không thi, 9 tấn CO2. Tương đương với cân nặng của 2 con voi.
I emitted, in the atmosphere, nine tons of CO2; that is the weight of two elephants.
– Babar là con voi của Pháp đi du hành khắp nơi.
Babar was a French elephant who went on adventures.
– (Tiếng cười) Và sau đó là những con voi.
(Laughter) And then there’s the elephants.
– Nhớ rằng, nó là con voi của gia tộc Akaneepong.
Remember that he’s an auspicious elephant of the Akaneepong clan.
– Các bạn quên hết chuyện về con voi rồi à?
You’ve forgotten all about the elephant haven’t you?”
Qua những ví dụ, hình ảnh hay từ vựng liên quan đến con voi tiếng anh là gì sẽ giúp bạn có cách nhìn cũng như cách phát âm chuẩn về con con. Hãy để lại số điện thoại hoặc câu hỏi dưới bài viết để chúng tôi sẽ giải đáp tất cả những thắc mắc cho bạn.