Cổ vũ tiếng anh là gì? Cổ vũ được thể hiện qua các cử chỉ, hành động của khán giả đối với các môn thể thao yêu thích. Tuy nhiên trong tiếng anh cổ vũ được phát âm là gì? Định nghĩa về cổ vũ ra sao, những thông tin nào liên quan đến cổ vũ. Cách sử dụng câu từ trong tiếng anh như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Cổ Vũ trong tiếng Anh? Trong thể thao cổ vũ là khái niệm khá quen thuộc, ở chuyên mục hôm nay chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu về loài từ vựng này.
Cổ vũ tiếng anh là gì?
Trong tiếng việt, Cổ vũ là một hành động dùng để chỉ những hoạt động khuyến khích, khích lệ người khác.
Trong tiếng anh,Cổ Vũ được viết là:
Cheer (verb)
Cách phát âm: UK /tʃɪər/
US /tʃɪr/
Nghĩa tiếng việt: cổ vũ, khích lệ
Loại từ: Động từ
Đây là một từ Việt gốc Hán. Trong tiếng Hán, chữ “cổ” thuộc bộ “bì” (liên quan đến da), có nghĩa là “cái trống”. Chữ “vũ” thuộc bộ “suyễn”, nghĩa là “múa, điệu múa” (như trong vũ công, vũ điệu). Trong từ “cổ vũ”, yêu tố “cổ” đã chuyển loại từ danh từ sang động từ, được dùng với nghĩa “đánh trống”. Như vậy, “cổ vũ” có nghĩa là “đánh trống và múa”. Ban đầu, đây là hai nghi thức trong lễ tế thần của người cổ đại. Về sau, “cổ vũ” dùng với nghĩa là những hoạt động để khuyến khích, khích lệ người khác. Từ điển tiếng Việt giảng: “Cổ vũ” là “tác động mạnh mẽ đến tinh thần (thường là của số đông), làm cho hăng hái, phấn chấn mà hoạt động tích cực hơn lên” (Hoàng Phê chủ biên, Nxb Đà Nẵng và Trung tâm Từ điển học, 1997, tr.197). Trong thực tế, như đã thấy, cho đến nay, đánh trống và nhảy múa vẫn là hai hoạt động/ hình thức cổ vũ phổ biến trong thi đấu thể thao.
Tìm hiểu thêm : Phạt góc tiếng anh là gì?
Ví dụ về từ vựng cổ vũ
– Tôi đã cổ vũ những người tốt, và tôi cảm thấy tiếc cho những kẻ xấu.
I cheered the good guys on, and I felt sorry for the bad guys.
– Nhưng tôi thuộc lòng bải cổ vũ.
But I recited a cheer.
– Có rất nhiều người hoan hô cổ vũ.
The people, crowds cheering.
– Hãy nhìn chúng xem, đang cổ vũ một kẻ tầm thường.
Now look at them, cheering that little pipsqueak.
– Tớ không có nhiều tiết mục cổ vũ lắm.
I don’t have much of a cheering section.
– Chúng tôi hình dung hằng ngàn người theo dõi trên bục ngồi cổ vũ chúng tôi.
We imagined thousands of observers in the stands cheering for us.
Tìm hiểu thêm : Ghi bàn tiếng anh là gì?
Ý nghĩa và nguồn gốc từ cổ vũ
+ Cổ vũ xuất phát từ ngôn ngữ tiếng Anh, bởi vì nó là sự chỉ đạo của điệu nhảy có nguồn gốc từ Hoa Kỳ. Thuật ngữ này xuất hiện do sự kết hợp của hai từ tiếng Anh: cổ vũ – ủng hộ, hỗ trợ và chì – Quản lý, chì.
+ Bây giờ bạn biết những gì cổ vũ rất hữu ích để làm quen với lịch sử của khái niệm này. Chắc chắn bạn sẽ ngạc nhiên bởi thực tế là sự chỉ đạo của các môn thể thao xuất hiện trong nửa cuối thế kỷ XIX. Chính thức, khái niệm “cổ vũ” đã được đăng ký năm 1898. Điều đáng chú ý là trước khi môn thể thao này là phổ biến hơn ở nam giới hơn giữa các đại diện của nửa công bằng của nhân loại.
Cổ vũ được sử dụng nhiều trong các đấu trường thể thao, vì vậy các bạn học tốt từ vựng cổ vũ tiếng anh là gì? sẽ giúp ích được rất nhiều trong việc sử dụng các cụm từ liên quan.