Cơ sở hạ tầng tiếng anh là gì? Hiện nay các công ty doanh nghiệp hay các nhà cao tầng được mọc liên tục, nhất là ở các thành phố lớn. Nền kinh tế ở mỗi quốc gia đều được thể hiện qua cơ sở hạ tầng được nâng cấp lên, Xét trên phương diện hình thái, cơ sở hạ tầng là những tài sản hữu hình gồm đường xá, cầu cống, hệ thống thủy lợi, các công trình công cộng, các công trình hạ tầng kỹ thuật, lực lượng lao động tri thức… Từ vựng tiếng Anh về cơ sở hạ tầng thành phố là một trong những nhóm từ vựng tiếng Anh khó mà người học cần phải tập trung và tìm hiểu, Các bạn tìm hiểu thông tin dưới bài viết này nha.
Cơ sở hạ tầng tiếng anh là gì?
Từ vựng về cơ sở hạ tầng trong tiếng anh được đọc là : infrastructure
Phiên âm được sử dụng là : /ˈinfrəˌstrək(t)SHər/
Cơ sở hạ tầng là một thuật ngữ tổng hợp dùng để chỉ những bộ phận kết cấu, nền tảng cho việc phát triển nền kinh tế.
Xét trên phương diện hình thái, cơ sở hạ tầng là những tài sản hữu hình gồm đường xá, cầu cống, hệ thống thủy lợi, các công trình công cộng, các công trình hạ tầng kỹ thuật, lực lượng lao động tri thức… Dựa trên cơ sở có sẵn, các hoạt động kinh tế, văn hóa, xã hội luôn được duy trì và phát triển. Đây cũng chính là những công trình thuộc hạ tầng xã hội hoặc hạ tầng cơ sở theo quy định.
Xét trên phương diện kinh tế hàng hóa thì cơ sở hạ tầng là một loại hàng hóa công cộng. Loại hàng hóa này dùng để phục vụ cho lợi ích của toàn xã hội.
Xét trên phương diện đầu tư, cơ sở hạ tầng là kết quả, sản phẩm của quá trình đầu tư được gom góp lại qua nhiều thế hệ. Nó được coi là một bộ phận giá trị, tiết kiệm quốc gia, được đầu tư đáp ứng mọi yêu cầu, mục tiêu phát triển trên mọi mặt của đất nước.
Xem thêm :
Ví dụ anh việt :
– Và cơ sở hạ tầng quyết định liệu quá trình này có tiếp triển không.
And it’s the infrastructure that really determines whether this process goes forward.
– Tôi tin điều có thể giải quyết vấn đề này là cơ sở hạ tầng.
I believe that what might solve the problem is infrastructure.
– Các cơ sở hạ tầng chính khác tại St. Michael là cảng nước sâu quốc tế Barbados.
Other major infrastructure in St. Michael is the international seaport of Barbados—the Deep Water Harbour.
– Các vùng lân cận thiếu sự thân mật, do cơ sở hạ tầng một chiều.
The neighborhoods lack intimacy, due to a one-dimensional infrastructure.
– Anh từng là trợ lý cho một Thứ trưởng trong mảng cơ sở hạ tầng, năm 2001 và 2002.
You were the assistant to the undersecretary of infrastructure, 2001, 2002.
– Và cách đó thì ít tốn chi phí hơn là nâng cấp cống quanh cơ sở hạ tầng.
And all that was cheaper than updating the surrounding sewer infrastructure.
Phân loại các cơ sở hạ tầng :
+ Theo lĩnh vực kinh tế, xã hội : By economic and social fields
+ Theo các ngành kinh tế quốc dân :
According to national economic sectors
+ Theo vùng lãnh thổ, khu vực dân cư : By territory, residential area
+ Theo cấp quản lý : By management level
+ Theo tính chất, đặc điểm : According to nature, characteristics
Với thông tin về cơ sở hạ tầng tiếng anh là gì? bạn có thể giao tiếp chuẩn trong công việc, học tập và đời sống. Có bất kỳ thắc mắc gì hãy để lại câu hỏi dưới bài viết chúng tôi sẽ trả lời ngay.