Bột ớt tiếng anh là gì? Trong các món ăn của người dân luôn có các gia vị cần thiết để tạo nên món ăn đậm vị, thơm ngon hơn. Bột ớt là loại gia gia vị thường dùng trong các món ăn của nguời dân nhất là đất nước Hàn Quốc mặt trời mọc, bởi nó không chỉ giúp cân bằng món ăn và khiến cho người ăn có cảm giác ngon miệng hơn. Vậy các bạn đã biết trong tiếng anh bột ớt có tên gọi là gì chưa? ý nghĩa được sử dụng trong tiếng anh như thế nào? Đặc điểm của từ vựng là gì? Cùng tìm hiểu với chúng tôi để biết rõ về loại gia vị này nhé.
Bột ớt tiếng anh là gì?
Trong tiếng anh bột ớt được đọc là : chili powder
Ớt là một loại quả của các cây thuộc chi Capsicum của họ Cà. Ớt là một loại quả gia vị cũng như loại quả làm rau rất phổ biển trên thế giới. Ớt có nguồn gốc từ châu Mỹ. Ngày nay nó được trồng khắp nơi trên thế giới và được sử dụng làm gia vị, rau, và thuốc.
Ớt bột là một hoặc nhiêu loại ớt được sấy khô sau đó nghiền thành bột. Nó được sử dụng như một loại gia vị để thêm vị cay nồng cho các món ăn. Bột ớt được sử dụng trong nhiều món ăn khác nhau, bao gồm cả Mỹ, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Mexico, Bồ Đào Nha và Thái Lan.
Hỗn hợp bột ớt bao gồm chủ yếu là ớt và trộn với các loại gia vị khác bao gồm thì là, oregano, bột tỏi và muối. Các loại ớt thường phổ biến nhất là ớt đỏ hoặc ớt cayenne, cả hai đều thuộc loài Capsicum annuum; nhiều loại hạt tiêu nóng có thể được sử dụng, bao gồm ancho, jalapeño, New Mexico và pasillachilis. Do kết quả của các chất phụ gia tiềm năng khác nhau, độ cay của bất kỳ loại ớt nào cũng có thể thay đổi.
Xem thêm tại đây :
Ví dụ trong song ngữ về bột ớt :
– Chilli powder is rich in various vitamins A….
Bột ớt rất giàu các loại vitamin khác….
– Replacing chili powder in your meals with black pepper can treat flatulence.
Thay thế bột ớt trong bữa ăn của bạn bằng hạt tiêu đen có thể điều trị đầy hơi.
– Preparing grounded pepper powder at home is better than buying ready-made pepper powder.
Chuẩn bị bột ớt căn cứ ở nhà là tốt hơn so với việc mua bột ớt làm sẵn.
– Add more Korean red chili powder for a deeper red color according to preference.
Thêm nhiều bột ớt đỏ Hàn Quốc để có màu đỏ sâu hơn theo sở thích.
– For something with a southwest kick try a blend of oregano chili powder and cumin.
Đối với một cái gì đó với một cú đá phía tây nam hãy thử một hỗn hợp của oregano bột ớt và thì là.
Một số từ vựng liên quan đến bột ớt :
1. Soy sauce /ˌsɔɪˈsɔːs/ nước tương
2. Mint leaves lá bạc hà
3. Cilantro /sɪˈlæntroʊ/ ngò rí
4. Bay leaves lá nguyệt quế
5. Backing power: bột nổi
6. Backing soda: bột soda
7. Coarse salt: muối hột
8. Coconut juice: nước dừa
9. Coconut milk/Coconut cream: nước cốt dừa
Tổng hợp chi tiết về chủ đề gia vị đặc biệt là loại gia vị đang được nói ở trên đó là Bột ớt tiếng anh là gì? Hi vọng qua bài viết này các bạn có thể phát âm được chuẩn về loại gia vị này. Mời các bạn xem thêm bài viết về tiếng anh của chúng tôi, Xin cảm ơn.