Để học tốt tiếng anh thì ngay từ đầu tiên các bạn cần chú ý đến đó là bảng chữ cái tiếng anh .Việc học bảng chữ cái tiếng anh cực kỳ đơn giản nếu chúng ta có phương pháp học đúng . Cách đọc bảng chữ cái tiếng anh cũng tương tự như vậy tuyệt nhiên nó rất quan trọng để phát âm chính xác .
Bài viết này hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn đầy đủ 24 chữ cái tiếng anh trong bảng chữ cái alphabet cùng với phiên âm và phát âm bảng chữ cái tiếng anh nhé !
Bảng chữ cái tiếng anh .
Tiếng anh cổ : Tiếng Anh được viết lần đầu bằng Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon – được dùng từ thế kỷ V. Bảng mẫu tự này do dân Anglo-Saxon mang theo đến nơi mà ngày nay là Anh Cách Lan. Hiện còn lưu giữ được rất ít ví dụ về cách viết tiếng Anh cổ này, chủ yếu số còn sót lại chỉ là những câu khắc hay những đoạn rời rạc.
Tiếng anh hiện đại : Trong tiếng Anh hiện đại, Ƿ, Þ, Ð, Æ và œ bị xem là những chữ cái đã lỗi thời. þ và ð cùng bị thay bằng th, mặc dù þ tiếp tục tồn tại một thời gian nữa; dạng viết thường của þ cũng dần trở nên hòa lẫn vào cách viết chữ Y thường (y). þ và ð hiện vẫn còn hiện diện trong tiếng Iceland và tiếng Faroe. ƿ biến mất khỏi tiếng Anh khoảng từ thế kỷ XIV khi nó bị uu (tức w ngày nay) thay thế. ȝ biến mất từ khoảng thế kỷ XV và bị gh thay thế. Các mẫu tự U và J – khác biệt với V và I – được bổ sung vào thế kỷ XVI.
Ta có bảng chữ cái tiếng anh ngày nay như sau :
Phân loại bảng chữ cái tiếng anh .
5 nguyên âm: a, e, o, i, u
21 phụ âm: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z.
Cách học đọc , phát âm bảng chữ cái tiếng anh .
Để học tốt tiếng anh ngoài học thuộc viết được , nhớ được chúng ta còn phải phát âm chính xác , cách nhấn nhả nó rất đơn giản như sau .
Cách phát âm chữ cái tiếng anh
Cách đọc chữ cái tiếng anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh là một kỹ năng quan trọng được dùng để giải mã hoặc nghe các từ. Nếu không có kỹ năng này thì bạn (nhất là trẻ em hoặc người mới làm quen với tiếng Anh gần như là không thể học đọc từ mới được.
Cách học thuộc bảng chữ cái tiếng anh
Phương pháp học thuộc bảng chữ cái tiếng anh rất đơn giản các bạn có thể lên youtube tải các bài hát hay , ngộ nghĩnh về bảng chữ cái tiếng anh có rất nhiều nhé .
học bảng chữ cái tiếng anh qua các đồ vật xung quanh
A: Apple (quả táo), Apartment (căn hộ)
B: Balloon (quả bóng), Boy (con trai)
C: Cap (mũ), Cave (hang động)
D: Dog (con chó), Day (ngày), Dance (nhảy)
E: Email (thư điện tử), Elephant (con voi)
F: Finger (ngón tay), Four (số 4)
G: Game (trò chơi), Girl (con gái)
H: Horse (con ngựa), Hand (bàn tay)
I: Ice (đá), Idea (ý tưởng)
J: Joke (lời nói đùa), Jump (nhảy)
K: Kid (trẻ con), Koala (gấu túi)
L: Lion (sư tử), Language (ngôn ngữ)
M: Mom (mẹ), Map (bản đồ)
N: Nail (móng), North (phía bắc)
O: Octopus (con bạch tuộc), Ocean (đại dương)
P: Pink (màu hồng), Pearl (ngọc trai)
Q: Queen (nữ hoàng), Quote (lời trích dẫn)
R: Rabbit (con thỏ), Red (màu đỏ)
S: Soft (mềm), Supper (siêu)
T: Turtle (con rùa), Teacher (cô giáo)
U: Unversity (trường đại học), Unicorn (ngựa)
V: Vase (bát), Violin (đàn vi ô lin)
W: Water (nước), Wall (tường)
X: Exit (lối thoát), Extra (vai phụ)
Y: Yellow (màu trắng), You (bạn), Yard (sân)
Z: Zebra (ngựa vằn), Zipper (khóa kéo)
Viết ra giấy nhớ cho các bé .
Tải hình ảnh vui nhộn có bảng chữ cái tiếng anh .