Ngoài sử dụng tiếng việt thì hiện nay tiếng anh được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ của chúng ta . Vì vậy đôi khi nét pha trộn văn hóa này có thể nhiều người không kịp cập nhật hết mọi người có cùng thắc mắc july là tháng mấy hay june là tháng mấy . Chúng ta vẫn gặp những câu hỏi dạng như tháng 9 tiếng anh , tháng 10 tiếng anh …Vậy bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ các tháng trong tiếng anh để mọi người dễ dàng nhận biết khi có các kí hiệu ngày tháng bằng tiếng anh nhé .
Các tháng trong Tiếng Anh
Trong tiếng anh thì chúng ta còn thấy người ta viết tắt ví dụng như tháng 1 là “January “ viết tắt của nó là “ Jan “ như vậy bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ các tháng bằng tiếng anh chi tiết từ ý nghĩa , viết tắt các tháng trong tiếng anh nhé .
Tháng 1 tiếng anh
Tháng 1 tiếng anh là : January
Viết tắt tháng 1 tiếng anh là : Jan
Ý nghĩa của tháng 1 January trong tiếng anh :
January theo tiếng Anh còn Januarius theo tiếng La Tinh . Theo thần thoại La Mã cổ đại thì Ja-nuc là vị thần của thời gian. Tháng 1 là tháng đầu tiên của một năm mới dương lịch , nên nó được mang tên vị thần thời gian . Vị thần thời gian phản ánh cả quá khứ lẫn tương lai.
Tháng 2 tiếng anh
Tháng 2 tiếng anh là : February
Viết tắt tháng 2 trong tiếng anh : Feb
Ý nghĩa của tháng 2 February trong tiếng anh :
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Tháng 3 tiếng anh
Tháng 3 tiếng anh là : March
Viết tắt tháng 3 trong tiếng anh : Mar
Ý nghĩa của tháng 3 March trong tiếng anh
March, theo tiếng Anh xuất xứ từ chữ La tinh là Maps. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì Maps là vị thần của chiến tranh . Maps cũng được xem là cha của Ro – myl và Rem . Theo truyền thuyết đó là hai người đã xây dựng nên thành phố Rim cổ đại ( nay là Roma)
Tháng 4 tiếng anh
Tháng 4 tiếng anh là : April
Viết tắt tháng 4 trong tiếng anh : Apr
Ý nghĩa của tháng 4 April trong tiếng anh
Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo .
Tháng 5 tiếng anh
Tháng 5 tiếng anh là : May
Viết tắt tháng 5 trong tiếng anh : May
Ý nghĩa của tháng 5 May trong tiếng anh
May : tiếng Anh, còn Maius – tiếng La tinh. Có 2 cách để hiểu về ý nghĩa của tháng 5 này. Theo thần thoại Ý thì được đặt theo tên của thần đất, còn theo thần thoại khác thì có thể gọi là phồn vinh.
Tháng 6 tiếng anh
Tháng 6 tiếng anh là : June
Viết tắt tháng 6 trong tiếng anh : Jun
Ý nghĩa của tháng 6 trong tiếng anh
June – tiếng Anh, còn Junius – tiếng La tinh.
Theo thần thoại Hy Lạp thì tháng này được đặt theo tên của nữ thần Hera, còn theo thần thoại La mã cổ đại thì tháng này được đặt theo tên của nữ thần Ju-no-ra lavơ của thần Lu-pi-tơ. Tháng 6 đã được có từ đó.
Tháng 7 tiếng anh
Tháng 7 tiếng anh là : July
Viết tắt tháng 7 trong tiếng anh : Jul
Ý nghĩa của tháng 7 July trong tiếng
July là tiếng Anh còn Julius là tiếng La tinh . Tháng này đặt tên theo vị hoàng đế la MÃ cổ đại Ju-li-us-le-sar. vào năm 46 trước công nguyên ông đã có công rất lớn trong việc cải cách dương lịch .
Tháng 8 tiếng anh
Tháng 8 tiếng anh là : August
Viết tắt tháng 8 trong tiếng anh : Aug
Ý nghĩa của tháng 8 August trong tiếng
:August( tiếng Anh ) ; Augustur( LA mã) . Tháng này được đặt theo tên vị Hoàng đế La mã Au-gus . Ông có công sữa sai xót trong việc abn hành lịch chủ tế lúc bấy giờ . Để kỉ niệm và tưởng nhở ông người ta không chỉ đặt tên mà còn thêm một ngày trong tháng này ( bù cho tháng 2)
Tháng 9 tiếng anh
Tháng 9 tiếng anh là : September
Viết tắt tháng 9 trong tiếng anh : Sep
Ý nghĩa của tháng 9 september trong tiếng anh
September (có nghĩa “thứ bảy”) trong tiếng Latin là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: tháng 9 (hiện nay) là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Tháng 10 tiếng anh
Tháng 10 tiếng anh là : October
Viết tắt tháng 10 trong tiếng anh : Oct
Ý nghĩa của tháng 10 october trong tiếng anh
October có nguồn gốc từ Octo trong tiếng Latin, có nghĩa là thứ tám, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng theo lịch La Mã cổ đại. Tháng này đại diện cho sự no đủ, hạnh phúc.
Tháng 11 tiếng anh
Tháng 11 tiếng anh là : November
Viết tắt tháng 11 trong tiếng anh : Nov
Ý nghĩa của tháng 11 November trong tiếng anh
Tháng này được đặt theo từ Novem trong tiếng Latin, có nghĩa là thứ chín. Tháng 11 tương đương với tháng thứ 9 theo lịch của người La Mã xưa .
Tháng 12 tiếng anh
Tháng 12 tiếng anh là : December
Viết tắt tháng 12 trong tiếng anh : Dec
Ý nghĩa của tháng 12 December trong tiếng anh
December xuất phát từ Decem trong tiếng Latin với nghĩa là thứ mười. Đây cũng là tháng cuối cùng của năm theo lịch La Mã cổ.
Trên đây là toàn bộ các tháng trong tiếng anh , nếu bạn vẫn chưa học thuộc lòng các tháng từ 1 đến 12 hãy chú ý học thuộc lòng các tháng này bằng tiếng anh và viết tắt các tháng bằng tiếng anh . Để bất kỳ bài tập hay các tháng có ghi ở đâu bằng tiếng anh chúng ta đề có thể hiểu và dịch được nó .