Cách phát âm, Cách đọc chữ e trong tiếng anh năm 2023 có khác với cách phát âm tiếng việt hay không, dưới đây là một số cách phát âm, cách đọc về từ vựng E trong tiếng anh. Cùng theo dõi để có cách phát âm chính xác nhé.
Chữ e đọc là /e/
Âm /e/ trong tiếng Anh được phát âm giống như âm e trong tiếng Việt, hạ nhẹ hàm và đọc ngắn hơn. Khi đọc, môi trên và môi dưới mở rộng, lưỡi nằm thấp và đầu lưỡi chạm vào răng dưới.
- check /tʃek/ (n) hóa đơn
- dress /dres/ (n) cái váy
- everyone /ˈevriwʌn/ (n) mọi người
- ketchup /ˈketʃʌp/ (n) nước sốt cà chua
- lender /ˈlendər/ (n) người cho vay
- men /men/ (n) những người đàn ông
- mess /mes/ (n) sự bừa bộn
- met /met/ (v) gặp (quá khứ của meet)
- neck /nek/ (n) cổ
- net /net/ (n) lưới
- sketch /sketʃ/ (n) phác họa
- step /step/ (n) bước
- stress /stres/ (n) áp lực
- ten /ten/ (n) số 10
- twelve /twelv/ (n) số 12
Tìm hiểu thêm :
Chữ E được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r
1. deserve /dɪˈzɜːrv/ (v) xứng đáng
2. her /hɜ:r/ (det) cô ấy
3. merge /mɜːrdʒ/ (v) kết hợp, sáp nhập
4. per /pɜːr/ (prep) mỗi
5. personnel /ˌpɜːrsənˈel/ (n) nhân sự
6. purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v) mua sắm
7. serve /sɜ:rv/ (v) phục vụ
8. service /ˈsɜːrvɪs/ (n) dich vụ
9. term /tɜ:rm/ (n) điều khoản, học kỳ
10. terminate /ˈtɜːrmɪneɪt/ (v) chấm dứt, kết thúc
Chữ E được đọc là /i:/ khi nó đứng trước các chữ cái e, i, a, y
1. conceive /kənˈsiːv/ (v) bày tỏ
2. deceive /dɪˈsiːv/ (v) lừa dối
3. free /fri:/ (adj) miễn phí
4. key /ki:/ (n) chìa khóa
5. knee /ni:/ (n) đầu gối
6. please /pli:z/ (v) làm ơn
7. receive /rɪˈsiːv/ (v) nhận
8. tea /ti:/ (n) trà
9. tease /ti:z/ (v) trêu ghẹo
10. tee /ti:/ (n) điểm phát bóng (trong môn golf)
11. three /θriː/ (n) số 3
12. tree /tri:/ (n) cái cây
Exceptions (Ngoại lệ)
1. early /ˈɜːrli/ (adj) sớm
2. earn /ɜːn/ (v) kiếm
3. pearl /pɜːl/ (n) ngọc trai
Chữ E được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước ak, at, i, y
1. break /breɪk/ (n) giờ nghỉ giải lao
2. convey /kənˈveɪ/ (v) chuyên chở
3. great /greɪt/ (a) tuyệt vời
4. hey /heɪ/ (thán từ) này, chào
5. steak /steɪk/ (n) thịt bò bít tết
6. survey /ˈsɜːrveɪ/ (n) cuộc khảo sát
7. veil /veɪl/ (n) mạng che mặt
Chữ E được đọc là /er/ khi nó đứng trước ar
1. bear /ber/ (n) con gấu
2. pear /per/ (n) quả lê
3. swear /swer/ (v) thề
4. tear /ter/ (v) xé toạc
Chữ E còn được đọc là /u:/ khi nó đứng trước u, w
1. chew /tʃuː/ (v) nhai
2. flew /flu:/ (v) bay (quá khứ của Fly)
3. neutral /ˈnuːtrəl/ (adj) trung lập
4. new /nuː/ (adj) mới
5. rheumatism /ˈruːmətɪzəm/ (n) bệnh thấp khớp
Một số trường hợp đặc biệt
1. Europe /ˈjʊrəp/ (n) châu Âu
2. lieutenant /luːtenənt/ (n) trung úy
3. sew /səʊ/ (v) may vá
Chữ E được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước u, w
1. feudal /ˈfjuːdəl/ (adj) phong kiến
2. few /fju:/ (a) một vài
3. mew /mju:/ (n) tiếng mèo kêu
4. phew /fju:/ (thán từ) chao ôi, kinh quá (dùng để diễn tả sự ngạc nhiên hoặc khi bạn mệt mỏi)
Để tìm hiểu cách đọc, cách phiên âm về từ vựng trong tiếng anh, Mời các bạn cùng tìm hiểu thêm ở trang Bierelarue.com.vn.