cá hồi

Cá hồi tiếng anh, Cá hồi tiếng anh là gì? Đây là câu hỏi mà những bạn đang học tiếng anh về chủ đề động vật dưới nước đặt ra. Tiếng anh là môn học được rất nhiều bạn quan tâm nhưng bên cạnh đó cũng có một số bạn không mấy quan tâm, bởi những từ vựng tiếng anh rất khó học thuộc. Hôm nay chúng tôi sẽ giúp các bạn trau dồi thêm vốn từ vựng tiếng anh với hình ảnh, ví dụ cụ thể giúp bạn dễ nhớ và nhớ thật lâu. Mời các bạn cùng tìm hiểu dưới bài viết Cá hồi tiếng anh là gì? nhé.

Cá hồi tiếng anh, Cá hồi tiếng anh là gì?

Tiếng Việt: Cá Hồi
Tiếng Anh: Salmon

Loại từ: Danh từ

Dạng từ: Ở thì hiện tại, “ salmon” được chia là “ salmon”

Dưới đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA gồm Anh Anh và Anh Mỹ:

UK /ˈsæm.ən/ US /ˈsæm.ən/

Cá hồi là tên chung cho nhiều loài cá thuộc họ Salmonidae. Nhiều loại cá khác cùng họ được gọi là trout (cá hồi); sự khác biệt thường được cho là cá hồi salmon di cư còn cá hồi trout không di cư, nhưng sự phân biệt này không hoàn toàn chính xác. Cá hồi sống dọc các bờ biển tại cả Bắc Đại Tây Dương (các họ di cư Salmo salar) và Thái Bình Dương (khoảng sáu họ của giống Oncorhynchus), và cũng đã từng được đưa tới Hồ lớn ở Bắc Mỹ. Cá hồi được sản xuất nhiều trong ngành nuôi trồng thủy sản ở nhiều nơi trên thế giới.
Tìm hiểu thêm :
cá hồi

Ví dụ về cá hồi trong tiếng anh

 – Cá hồi là loài ăn thịt, hắn không thể tiêu hóa đậu nành.
Salmon is a carnivore, it has no way to digest soy.
 – Vấn đề là chúng ta đã đi quá mức về lượng cá hồi mà chúng ta sản xuất.
Problem is we’ve also gone crazy with the amount of salmon that we’re producing.
 – Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng.
So, a light salad… a lean salmon and a glass of white wine.
 – Chắc là bắt được con cá hồi tệ hại nào đó.
Maybe he got a hold of some bad salmon.
 – Khoảng 2% tới 4% cá hồi Đại Tây Dương cái sống sót để đẻ trứng lần nữa.
Between 2 and 4% of Atlantic salmon kelts survive to spawn again, all females.
 – Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi.
There was tuna salad sandwiches and egg salad sandwiches and salmon salad sandwiches.

Đặc điểm của cá hồi

+ Loài cá này được sinh ra ở vùng nước ngọt, thường di cư ra biển rồi lại bơi ngược sông quay về vùng nước ngọt để sinh sản.

+ Đa số cá hồi có kích thước lớn, sống được ở cả môi trường nước mặn và ngọt, cân nặng trung bình từ 10 – 70kg, chiều dài khoảng 50 – 150cm, thân thuôn dài và tròn ở phần trên, lớp da khá bóng và có những đốm nhỏ.

+ Khi còn nhỏ, cá hồi ăn ấu trùng, côn trùng, phù du,… để phát triển. Đến khi trưởng thành, chúng ăn các loại ốc, trai, côn trùng nước và cả cá con.

+ Cá hồi sống dọc các bờ biển tại Bắc Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và tại các hồ lớn ở Bắc Mỹ. Tùy vào đặc điểm cũng như nơi sống mà người ta chia cá hồi ra làm nhiều loại.

Như vậy chúng tôi đã giới thiệu đến các bạn bài viết Cá hồi tiếng anh, Cá hồi tiếng anh là gì? Hi vọng các bạn có thể ghi nhớ nhanh loại từ vựng này trong vốn từ vựng tiếng anh của bạn nhé.

 

Rate this post