Cá đuối tiếng anh là gì? Hiện nay các nhà nghiên cứu đã tìm ra rất nhiều loài cá khác nhau, tên gọi cũng khác nhau và chúng có đặc điểm nhận biết riêng biệt. Trong tiếng anh cũng giống như trong tiếng việt, mỗi loài cá tương ứng với mỗi tên gọi khác nhau làm cho nhiều người học từ vựng tiếng anh nhầm tưởng cách ghép tên theo tiếng Việt. Ví dụ như cá đuối tiếng anh là gì? cũng có tên gọi riêng biệt, để tìm hiểu về từ vựng của loài cá này mời các bạn cùng đi sâu vào tìm hiểu cùng chúng tôi ở bài viết này nhé.
Cá đuối tiếng anh là gì?
Cá đuối có tên trong tiếng anh là Stingray. Tên gọi này được gọi chung cho nhiều loài cá như cá ó, cá đao. Cá đuối có đặc điểm khá đặc trưng đó chính là thân hình mỏng và dẹt, đầu cá đuối khá nhỏ, có đuôi nhỏ và dài.
Cách viết: Stingrays
Phát âm Anh – Anh: /ˈstɪŋ.reɪ/
Phát âm Anh – Việt: /ˈstɪŋ.reɪ/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: a large, flat, round fish with a long tail that has poisonous points on it
Nghĩa tiếng Việt: một con cá lớn, dẹt, tròn, có đuôi dài có điểm độc
Tìm hiểu thêm :
Đây là loài cá thường không hoạt động nhiều mà chúng thường xuyên chôn mình dưới lớp cát để ẩn náu. Loài cá này sống chủ yếu dưới đáy biển nhiều hơn. Tuy nhiên còn tùy thuộc vào từng loại cá đuối khác nhau mà chúng sẽ phân bố và có các kiểu sinh sống khác nhau.
Hầu hết chúng đều có ở các biển của các quốc gia trên thế giới, chủ yếu là nơi khí hậu nhiệt đới hay cận nhiệt đới. Chúng sử dụng các lỗ thở trên thân mình và đẩy nước ra bên ngoài để có thể thích nghi tốt với môi trường sống của mình.
Từ vựng liên quan đến cá đuối
+ sharks : cá mập
The boy is very fond of sharks and often watches many shows about it.
Cậu bé rất thích cá mập và hay xem nhiều chương trình về nó.
+ Dolphins : cá heo
Dolphins are the friendliest and smartest fish in the world
Cá heo là loài cá thân thiện và thông minh nhất thế giới
+ whales : cá voi
The size of whales is much larger than our imagination.
Kích thước của cá voi lớn hơn tưởng tượng của chúng ta rất nhiều.
+ crocodiles : cá sấu
The Amazon swamp has many potential dangers such as crocodiles, snakes, …
Vùng đầm lầy tạ Amazon tiềm ẩn nhiều nguy hiểm như cá sấu, rắn,…
+ salmon : cá hồi
The dishes made from salmon are really attractive
Các món ăn chế biến từ cá hồi thật sự rất hấp dẫn
+ tuna : cá ngừ
This is my first time eating tuna meat
Đây là lần đầu tiên tôi được ăn thịt cá ngừ
Cách phân loại cá đuối
Hiện nay trên thế giới có rất nhiều dòng cá đuối, tuy nhiên có 3 dòng cá đuối nổi bật nhất vẫn là ba cái tên như cá đuối gai độc, cá đuối sao và cá đuối dơi.
+ Cá đuối gai độc
+ Cá đuối sao
+ Cá đuối dơi
Hi vọng với những thông tin về cá đuối tiếng anh là gì? sẽ giúp các bạn có cách phân loại và phát âm từ vựng về loài cá này trong chủ đề động vật dưới nước.