Sâu bướm tiếng anh là gì? Bất kỳ con sâu bướm nào cũng là ấu trùng của một loài côn trùng thuộc loài Lepidoptera nghĩa là bướm, Bướm đêm và cả bướm đêm nữa. Vậy bạn đã bao giờ trực tiếp nhìn thấy quá trình lột xác của loài sâu thành loài bướm vào ban đêm chưa, Cách gọi trong tiếng anh của sâu bướm là gì? Phiên âm sâu bướm sang tiếng anh cũng như cách sử dụng từ vựng trong giao tiếp của sâu bướm. Cùng chúng tôi đi tìm hiểu những thông tin về loài sâu bướm nhé.
Cách dịch sâu bướm từ tiếng việt sang tiếng anh
Sâu bướm tiếng anh là : Caterpillar Phiên âm là (ˈkætəpɪlə)
Sâu bướm hay thường gọi là sâu là tên ấu trùng của bướm ngày hay loài bướm đêm.
Một con bướm cái đẻ trứng ở trên cây sau khi giao phối với con đực. Trứng nở thành ấu trùng. Ấu trùng có bữa ăn đầu tiên là vỏ trứng của nó. Rồi chúng ăn lá cây. Sau đó, chúng kết kén thành nhộng, rồi nở thành con trưởng thành.
Hầu hết các loài bướm ở giai đoạn trưởng thành của mình có thể sống từ một tuần đến gần một năm tùy thuộc vào loài. Bướm thuộc nhóm động vật biến nhiệt. Sâu bướm di chuyển rất chậm chạp vì chúng chỉ có 3 cặp chân nhỏ nằm ở phía trước cơ thể. Để đỡ phần cơ thể dài phía sau, chúng thường có cơ quan giúp chúng bám vào bề mặt vật. Các cơ quan này được gọi là chân giả.
Thức ăn, Cấu trúc, Lối sống của sâu bướm
1.Chọn nguồn thức ăn cho sâu bướm của bạn
2. Lá cây sồi – thức ăn ưa thích của hầu hết sâu bướm
3. Trồng cây ký chủ cho sâu bướm
Ví dụ song ngữ
– Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa.
And there’s a blue caterpillar.
– Con sâu bướm thường ăn loài Fabaceae, như Tamarindus indica.
The caterpillars generally feed on Fabaceae, such as tamarind Tamarindus indica.
– Flying Fortress giờ là một con dơi và Dreadnought trở thành con sâu bướm bọc thép lớn.
The Flying Fortress is now a bat, and the Dreadnought is a large, armored caterpillar.
– Sâu bướm ăn các loài hoa violet gồm Viola glabella.
The caterpillars feed on violets including Viola glabella.
– Nó không thực sự là con sâu, nhưng là loài bọ giống sâu bướm có độc.
It’s not really a worm, but a poisonous, caterpillar-like beetle.
Xem thêm :
Một số từ vựng liên quan sâu bướm
- Ladybug (ˈleɪdɪbʌg): Con bọ rùa
- Grasshopper (ˈgrɑːsˌhɒpə): Con châu chấu
- Cockroach (ˈkɒkrəʊʧ): Con gián
- Honeycomb (ˈhʌnɪkəʊm): Sáp ong
- Parasites (ˈpærəsaɪts): Ký sinh trùng
- Caterpillar (ˈkætəpɪlə): Sâu bướm
- Mosquito (məsˈkiːtəʊ): Con muỗi
- Tarantula (təˈræntjʊlə): Con nhện lớn
- Praying mantis (ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs): Bọ ngựa
- Tarantulatə (ˈræntjʊlə): Loại nhện lớn
- Mosquitoməs (ˈkiːtəʊ): Con muỗi
Hi vọng những thông tin về bài viết sâu bướm tiếng anh là gì sẽ giúp bạn hiểu thêm về quá trình lột xác của loài sâu bướm này.