Chó con tiếng anh là gì? Để học được từ vựng tiếng anh là rất khó, trong tiếng anh bao gồm rất nhiều từ vựng khác nhau. Vậy làm thế nào để bạn có thể học được một cách nhanh chóng và dễ dàng, Dưới bài viết này chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn học từ vựng liên quan đến con vật nuôi trong nhà với những hình ảnh và ví dụ cụ thể nhất liên quan đến chó con tiếng anh là gì? Làm thế nào để hiểu được đặc điểm từ vựng của con vật này. Hãy cùng theo dõi bài viết của bierelarue về loài động vật này nhé.
Chó con tiếng anh là gì?
Puppy được dịch sang nghĩa tiếng việt là chó con
Được phát âm là /ˈpʌp.i/. Ngoài ra ta cũng có thể gọi tắt là “pup”.
Một con chó con hay còn gọi là cún con là một con chó vị thành niên. Một số chú chó con có thể nặng 1-1,5kg (1-3lb), trong khi những con chó lớn hơn có thể nặng tới 7kg (15-23lb). Tất cả những con chó con khỏe mạnh phát triển nhanh chóng sau khi sinh. Màu lông của chó con có thể thay đổi khi chó con lớn lên, như thường thấy ở các giống chó như Yorkshire Terrier. Thuật ngữ “puppy” trong tiếng Anh đặc biệt chỉ những con chó nhỏ, trong khi ‘pup’ có thể được sử dụng cho các động vật khác như hải cẩu, hươu cao cổ, lợn guinea, chuột hoặc cá mập.
Từ vựng liên quan đến chó con :
+ pigeon : chim bồ câu
Ví dụ : Both of us like pigeons so every afternoon we often go jogging in the park and feed the pigeons.
Cả hai chúng tôi đều thích chim bồ câu nên mỗi buổi chiều chúng tôi thường chạy bộ trong công viên và cho chim bồ câu ăn.
+ donkey : con lừa
Ví dụ : It was really funny when Jade had a donkey ride at the fair. The way she and her donkey rode at the fair was so adorable.
Thật là buồn cười khi Jade cưỡi lừa ở hội chợ. Cách cô ấy và con lừa của cô ấy cưỡi ở hội chợ thật đáng yêu.
+ sparrow : chim sẻ
Ví dụ : Do you know where the sparrows often live?
Bạn có biết chim sẻ thường sống ở đâu không?
+ chimpanzee : con tinh tinh
Ví dụ : I have read a story about chimpanzees.
Tôi đã đọc một câu chuyện về loài tinh tinh.
Một số ví dụ về chó con trong song ngữ :
– Susan đã biết được mấy con chó con đến từ chỗ nào.
Susan found out where the puppy had come from.
– (“Tội lỗi là con chó con theo bạn về nhà”) và Wa zai auri jahila?
(“Sin Is a Puppy That Follows You Home”) and Wa zai auri jahila?
– Chó con: Với sự cho phép của The Pedigree Mutt Pet Shop
Puppy: Courtesy of The Pedigree Mutt Pet Shop
– Ta thấy cô ta ngất khi một con chó con liếm mặt cô ta.
I’ve seen her faint when a puppy licked her face.
– Ông có một con chó con dễ thương quá.
That’s a sweet pup you got there.
– Có vẻ ” chó con ” của anh chưa kịp mọc răng.
Seems your puppy doesn’t have his teeth yet.
– Dù sinh ra nhiều chó con, nhưng chó con nổi bật nhất của nó là Hektor von Schwaben.
Although fathering many pups, Horand’s most successful was Hektor von Schwaben.
Trên đây là ví dụ và hình ảnh chân thực về chó con tiếng anh là gì? Hi vọng bạn có thể phát âm cũng như giao tiếp tốt bằng tiếng anh về con vật này.
Xem thêm tại đây :