Nước mắm tiếng anh là gì? Từ những món ăn dân giã đến những món ăn xa xỉ tại nhà hàng, với những gia vị khác nhau dậy lên mùi thơm của món ăn. Một trong số gia vị đó là nước mắm không thể thiếu khi chúng ta chế biến những món ăn đó, Vậy quen thuộc là thế nhưng bạn đã biết Nước mắm trong tiếng anh là gì chưa, nó có tác dụng và làm từ những nguyên liệu gì khi miêu tả bằng tiếng anh. Chúng tôi sẽ giới thiệu bạn thật chi tiết và đầy đủ nhất về loại gia vị thường thấy trong gian bếp của mình nhé.
Xem thêm tại đây :
Nước mắm tiếng anh là gì?
Nước mắm trong tiếng anh được sử dụng trong câu cũng như đọc là : Fish sauce
Phiên âm : /fɪʃ sɔːs/
Nước mắm theo cách hiểu thông thường là chắt phần nước rỉ được từ cá, tôm và xác động vật nhuyễn thể khác được ướp muối lâu ngày. Nó được sử dụng rộng rãi trong ẩm thực của các quốc gia Đông Nam Á như Việt Nam và Thái Lan, để chấm hoặc gia vị chế biến các món ăn khác.Tại miền nam Trung Quốc, nước mắm cũng được sử dụng, nhưng chỉ dùng để làm dầu hay gia vị trong các món súp và thịt hầm.Trên phương diện khoa học, nước mắm là hỗn hợp muối với các amino acid được chuyển thể từ protein trong thịt cá qua một quá trình thuỷ phân có tác nhân là các hệ enzyme có sẵn trong ruột cá cùng với một loại vi khuẩn kỵ khí chịu mặn.
Ví dụ song ngữ :
– If you don’t want to drink water with fish sauce then, don’t forget to pour it away
Nếu cậu không muốn uống nước pha nước mắm. Đừng quên đổ nó đi.
– The other takes his tie and deliberately dips it into the gravy; he wants it that way.
Người kia thì lại cố tình đổ nước mắm vào áo, vì người ấy muốn làm thế.
– Drinking Water Disinfection Techniques.
Công nghệ sản xuất nước mắm.
– Some examples are: Duck meat, considered “cool”, is served during the hot summer with ginger fish sauce, which is “warm”.
Ví dụ: Thịt vịt tính “lạnh”, thích hợp ăn vào mùa hè với nước mắm gừng, tính “nóng”.
– Oh, she pour nuoc mam noodle soup with fish ball.
À, phở, bỏ thêm cá viên và nước mắm vô đó.
– Garum was one of the trade specialties in Hispania Baetica.
Nước mắm cũng là một trong những đặc sản ở vùng Hispania Baetica.
Các loại nước mắm ngon hiện nay được sử dụng :
1 Nước mắm Nam Ngư : Nam Ngu fish sauce
2 Nước mắm CHIN-SU: CHIN-SU fish sauce
3 Nước mắm Phú Quốc : Phu Quoc fish sauce
4 Nước mắm Cát Hải : Cat Hai fish sauce
5 Nước Mắm Hai Non Cà Ná : Ca Na Hai Non Fish Sauce
6 Nước Mắm 584 Nha Trang : Fish Sauce 584 Nha Trang
7 Nước mắm Ba Làng – Tĩnh Gia – Thanh Hóa : Ba Lang fish sauce – Tinh Gia – Thanh Hoa
8 Nước mắm Phan Thiết – Mũi Né : Phan Thiet – Mui Ne fish sauce
9 Nước mắm Ông Kỳ : Ong Ky fish sauce
10 Nước mắm Liên Thành : Lien Thanh fish sauce
11 Nước mắm Thanh Hà : Thanh Ha fish sauce
Từ vựng được sử dụng liên quan đến nước mắm :
1. Sugar – /ˈʃʊɡər/ Đường
2. Salt – /sɔːlt/ Muối
3. Monosodium glutamate /ˌmɑːnəˌsoʊdiəm ˈɡluːtəmeɪt/ Bột ngọt
4. Broth mix /brɔːθ mɪks/ Hạt nêm
5. Pepper – /ˈpepər/ Hạt tiêu
6. Five-spice powder /ˈfaɪv spaɪs ˈpaʊdər/: Ngũ vị hương
7. Curry powder – /ˈkɜːri paʊdər/ Bột cà ri
8. Mustard – /ˈmʌstərd/ Mù tạt
Hãy tìm hiểu bài viết của chúng tôi để biết thêm Nước mắm tiếng anh là gì? Nước mắm trong tiếng anh. Cách đọc trong tiếng anh như thế nào, Hi vọng bài viết sẽ giúp các bạn giao tiếp một cách trôi chảy nhất.